Đại từ sở hữu trong tiếng Anh



Bài viết Đại từ sở hữu gồm ngữ pháp Đại từ sở hữu chi tiết và bài tập Đại từ sở hữu có lời giải giúp học sinh nắm vững cách sử dụng Đại từ sở hữu trong tiếng Anh.

Đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Lý thuyết Đại từ sở hữu

A. Đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Bạn xét ví dụ sau:

a friend of John's: một người bạn của John.

Đây là dạng sở hữu cách. Nếu bạn chưa biết, bạn có thể tìm hiểu thêm ở chương: Sở hữu cách trong tiếng Anh.

Giả sử bạn muốn nói một người bạn của tôi, bạn không thể viết a friend of my, mà phải dùng một đại từ sở hữu (possessive pronoun).

Tính từ sở hữu (possessive adjective) phải dùng với một danh từ. Ngược lại đại từ sở hữu (possessive pronouns) có thể dùng một mình. Sau đây là bảng so sánh về ngôi, số của hai loại này:

Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu

- This is my book.

- This is your book.

- This is his book.

- This is her book.

- This is our book.

- This is their book.

- This book is mine.

- This book is yours.

- This book is his.

- This book is hers.

- This book is ours.

- This book is theirs.

Ngoài ra, chúng ta cũng có đại từ sở hữu its tương ứng với tính từ sở hữu its. Tuy nhiên đã nhiều năm người ta không thấy loại đại từ này được sử dụng trong thực tế. Vì thế nhiều tác giả đã loại trừ its ra khỏi danh sách các đại từ sở hữu.

B. Cách sử dụng Đại từ sở hữu trong tiếng Anh

Đại từ sở hữu (possessive pronouns) được dùng trong những trường hợp sau:

* Dùng thay cho một tính từ sở hữu (possessive adjective) và một danh từ đã nói phía trước.

- I gave it to my friends and to yours. (= your friends)

(Tôi đưa nó cho các bạn của tôi và của bạn.)

- Her shirt is white, and mine is blue. (= my shirt)

(Áo cô ta màu trắng còn của tôi màu xanh.)

* Dùng trong dạng câu sở hữu kép (double possessive).

- He is a friend of mine.

(Anh ta là một người bạn của tôi.)

- It was no fault of yours that we mistook the way.

(Chúng tôi lầm đường đâu có phải là lỗi của anh.)

* Dùng ở cuối các lá thư như một quy ước. Trường hợp này người ta chỉ dùng ngôi thứ hai.

Yours sincerely: trân trọng

Yours faithfully: trân trọng

Bài tập Đại từ sở hữu

Task 1. Viết lại câu dùng đại từ sở hữu.

Ví dụ: This is Harry. He’s one of my classmates.

      ⮚ This is Harry. He’s a classmate of mine.

1. I found this book outside. Is this your book?

⮚ ______________________________________________________

2. My breakfast was bacon and eggs and your breakfast was chicken and waffles.

⮚ ______________________________________________________

3. The house with the red door is Katy’s house and the one with the blue door is their house.

⮚ ______________________________________________________

4. This is your pencil, and this is her pencil.

⮚ ______________________________________________________

5. He looks just like the combination of Jessica and Robert! Is he one of their children?

⮚ ______________________________________________________

Đáp án:

1. I found this book outside. Is this yours?

2. My breakfast was bacon and eggs and yours was chicken and waffles.

3. This house with the red door is Katy’s house the one with the blue door is theirs.

4. This is your pencil, and this is hers.

5. He looks just like the combination of Jessica and Robert! Is he a child of theirs?

Task 2. Chọn tính từ sở hữu hoặc đại từ sở hữu thích hợp.

1. Whose bike is this? Is it really him/ his?

2. Is he your/ yours teacher?

3. Hey Ron! That is not our/ ours car. Our/ Ours is red.

4. Lisa broke her/ hers left leg.

5. This is my/ mine pencil, where’s you/ yours?

6. Is this Emily’s room? – Yes, it’s her/ hers.

7. I lost my/ mine pen in the library. Can I have one of your/ yours?

8. Stop! – These sweets are all my/ mine!

9. Did you forget to do your/ yours homework yesterday? – No I didn’t. I did my/ mine homework but my dog ate it.

10. Are these really your/ yours shoes? – Yes, these are my/ mine shoes. – They are not your/ yours.

Đáp án:

1. his

2. your

3. our – Ours

4. her

5. my – yours

6. hers

7. my – yours

8. mine

9. your – my

10. your – my – yours

 

 

Task 3. Chọn và điền từ đúng từ các từ cho sẵn. Mỗi từ dùng một lần.

        my         mine         your         yours          his

        hers          its         our         ours          theirs

1. And now, over to _______ Rome correspondent…

2. He’s my sister’s friend really, not _______.

3. I wish you and _______ all the best for the year ahead!

4. No, those are Ellie’s kids. _______ are upstairs.

5. Oh _______! What are we going to do?

6. Talent like _______ is rare in someone so young.

7. In Japan you are taught great respect for _______ elders.

8. Australia has _______ own cultural identity, which is very different from that of Britain.

9. Mark just phoned to say he’d left his coat behind. Do you know if this is _______?

10. The Taylors had the same suitcase as us, and we accidentally picked up _______.

Đáp án:

1. our

2. mine

3. yours

4. ours

5. my

6. hers

7. yours

8. its

9. his

10. theirs

Các loạt bài khác:




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên