Từ cùng trường nghĩa Tiếng Anh

Cuốn tài liệu Từ cùng trường nghĩa trong Tiếng Anh sẽ giúp giúp học sinh đạt điểm cao trong kì thi tốt nghiệp, ôn thi vào 10 chuyên hay luyện thi học sinh giỏi.

Từ cùng trường nghĩa Tiếng Anh

Xem thử

Chỉ từ 100k mua trọn bộ Từ cùng trường nghĩa trong Tiếng Anh bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:

Quảng cáo

1. ÁM CHỈ

imply

/ɪm'plaɪ/

(v)

ám chỉ rằng điều gì đó là đúng sự thật hoặc bạn cảm thấy/nghĩ thấy điều gì mà không cần phải nói thẳng ra

~ suggest /sə'dʒest/ (v)

Are you implying/suggesting that I'm fat?

làm cho điều gì có thể là điều đúng với sự thực hoặc có tồn tại: hàm ý, ngụ ý

~ suggest

The fact that she was here implies a degree of interest.

infer

/m'fe:(r)/

(v)

hình thành một quan điểm/đoán rằng điều gì đó là đúng sự thực dựa trên những thông tin mà bạn có sẵn: suy ra, luận ra ~ deduce /dɪ'dju:s/ (v)

I inferred from her expression that she wanted to leave.

refer

/rɪ'fɜ:(r)/

(v)

refer to somebody/something

(phrasal verb)

miêu tả hoặc có liên quan đến ai/thứ gì

- This paragraph refers to the events of last year.

- These figures refer only to full-time employees.

denote

/dɪ'nəʊt/

(v)

là một dấu hiệu của điều gì/việc gì: biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ

~ indicate /'indɪkeɪt/ (v)

A very high temperature often denotes a serious illness.

*implyinfer có nghĩa trái ngược nhau. Hai từ này có thể miêu tả cùng một sự việc nhưng từ những góc nhìn khác nhau: imply - từ góc nhìn của người nói/viết; infer - từ góc nhìn của người nghe/đọc.

E.g.       The article implied that the pilot was responsible for the accident.

I inferred from the article that the pilot was responsible for the accident

Circle the word which best fits the sentence.

1. Are you referring to/suggesting (that) I look fat in these trousers?

2. I disliked the inferred/implied criticism in his voice.

3. Red eyes infer/denote strain and fatigue.

4. The star refers to/denotes items which are intended for the advanced learner.

5. All the evidence suggests/refers to (that) he stole the money.

6. Campaigners said the data deduces/implies the existence of ‘a pressing social need'.

7. I inferred/implied from what she said that you have not been well.

Choose the option A, B, C, or D that best fits the sentence.

8. The term 'Art' usually _______ to humanities and social sciences.

A. denotes

B. implies

C. refers

D. suggests

9. His angry tone _______ extreme displeasure.

A. referred

B. denoted

C. inferred

D. deduced

10. He _______ that she was not interested in a relationship from what she said in her letter.

A. implied

B. denoted

C. indicated

D. inferred

11. I'm not _______ anything about your cooking, but could we eat out tonight?

A. implying

B. indicating

C. deducing

D. referring

12. Readers are left to _______ the killer's motives.

A. imply

B. infer

C. denote

D. refer

13. The town’s name may _______ to a nearby underground spring.

A. refer

B. infer

C. suggest

D. imply

14. Exports in June rose 1.5%, _______ that the economy was stronger than many investors thought.

A. referring

B. deducing

C. implying

D. inferring

15. There was a message waiting, _______ that someone had been here ahead of her.

A. deducing

B. inferring

C. referring

D. denoting

16. Did you think the word 'underclass' _______ to those left out of most privileges afforded by society?

A. infers

B. deduces

C. indicates

D. refers

17. The high level of radiation in the rocks _______ that they are volcanic in origin.

A. deduces

B. implies

C. infers

D. refers

18. Much of the meaning must be _______ from the context.

A. inferred

B. indicated

C. implied

D. referred

19. Removing one's footwear before entering a home or a temple before worship _______ a sign of respect, humility, and submissiveness.

A. infers

B. refers

C. denotes

D. deduces

2. ẨM ƯỚT

humid

/'hju:mɪd/ (adj)

(không khí hoặc khí hậu) ấm và hơi ướt: ẩm, ẩm ướt

They were not prepared for the humid heat of the tropical forest.

wet

/wet/ (adj)

được bao phủ hoặc có chứa chất lỏng, đặc biệt là nước: ướt, đẫm nước

Her hair was still dripping wet.

damp

/dæmp/ (adj)

hơi ướt, thường với cách mà không dễ chịu: ướt, ẩm thấp, ẩm ướt

damp clothes

soaked

/səʊkt/ (adj)

[thường không đứng trước danh từ] soaked (with something) rất ướt: ướt đẫm

~ drenched /drentʃt/(adj) *-soaked ghép với danh từ để miêu tả thứ gì bị làm ướt hoàn toàn bởi thứ được đề cập đến

- He woke up soaked with sweat.

- rain-soaked clothing

moist

/mɔɪst/ (adj)

hơi ướt, thường với cách mà dễ chịu hoặc có ích: ấm, ấm ướt

a rich moist cake

watery

/'wɔ:təri/ (adj)

có chứa hoặc đầy nước; (đồ ăn, đồ uống) có chứa quá nhiều nước vậy nên nhạt vị

- watery eyes (= full of tears)

- watery soup

Circle the word which best fits the sentence.

1. They were soaked/moist to the skin (= completely wet).

2. The warm soaked/moist air is perfect for growing fruit trees.

3. The pollen caused her eyes to become humid/watery.

4. I’ve washed your shirt but it's still humid/wet.

5. New York is very hot and humid/soaked in the summer.

6. The room was damp/watery and smelly, so we opened all the windows and gave it a good airing.

7. The soup was damp/watery and had no flavour.

Choose the option A, B, C, or D that best fits the sentence.

8. I’m going to have to take these clothes off - I'm _______ to the skin!

A. humid

B. soaked

C. watery

D. damp

9. Keep the soil in the pot _______, but not too wet.

A. humid

B. soaked

C. moist

D. watery

10. His eyes were red and _______.

A. watery

B. humid

C. damp

D. soaked

11. It was raining heavily then - we got soaking _______ just going from the car to the house.

A. humid

B. wet

C. moist

D. watery

12. They were both _______ to the bone and shivering from cold.

A. damp

B. moist

C. humid

D. soaked

13. The room smelled _______.

A. damp

B. watery

C. soaked

D. drenched

14. The vegetables were _______ and tasteless.

A. soaked

B. damp

C. watery

D. humid

15. The air was so _______ that our beach towels hanging on the line never really got dry.

A. wet

B. humid

C. watery

D. soaked

16. She walked another twenty blocks home down the hill and across the neighbourhood in the rain, _______ through her sneakers, her hoodie, her hair.

A. soaked

B. watery

C. moist

D. damp

17. Be careful not to slip on the _______ floor.

A. wet

B. humid

C. dry

D. parched

18. The broth was fine - a bit _______, but acceptably flavourful.

A. moist

B. soaked

C. humid

D. watery

19. She soaked a washcloth with cold water for his forehead; she could almost feel his cheek under her hand, _______ and hot.

A. humid

B. watery

C. moist

D. drenched

20. The room was hot and _______, and in no time we were drenched in sweat.

A. wet

B. watery

C. soaked

D. humid

3. ẢNH HƯỞNG, TÁC ĐỘNG

effect

/ɪ'fekt/

(n)

sự ảnh hưởng dẫn đến kết quả cụ thể, nhấn mạnh hơn vào kết quả của sự ảnh hưởng đó

- The radiation leak has had a disastrous effect on/upon the

environment.

- The medicine started to take effect after a few minutes.

- Her tears had no/little effect on him.

influence

/'in.flu.əns/

(n)

ảnh hưởng, một người nào đó hay một việc nào đó gây tác động đến suy nghĩ, hành động, cư xử của một người khác hoặc sự vận hành, phát triển của một việc khác

- Helen 's a bad/good influence on him.

- Christopher hoped to exert his influence to make them change their minds.

impact

/'ɪm.pækt/

(n)

ảnh hưởng, tác động của một ai đó, một vật nào đó lên ai khác, vật khác

- The anti-smoking campaign had had/made quite an impact on young people.

- the environmental impact of tourism

- a positive/a negative/an adverse impact

Circle the word which best fits the sentence.

1. Peer group members can exert a strong effect/influence on each other's activities.

2. The results indicate that any disruption in supplies of REM would have a negative impact/effect on the industry.

3. I tried taking tablets for the headache but they didn't have any effect/influence.

4. She's an excellent athlete who is already making a real impact/effect in world competition.

5. He couldn't hope to exert any real effect/influence in the new department.

6. Scientists are studying the chemical's impact/effect upon the environment.

7. The NAFTA agreement has had little effect/influence on the lives of most Americans.

4. CHỨNG CHỈ, BẰNG CẤP

degree

/dɪ'gri:/

(n)

bằng cấp do các trường đại học cấp khi sinh viên hoàn thành chương trình học và sắp ra trường

(một khóa học cấp bằng thường kéo dài từ 3 đến 4 năm, thường được trao bởi những trường đại học uy tín)

- She has a degree in physics from Edinburgh.

- She has a master's degree in history from Yale.

diploma

/dɪ'pləʊ.mə/

(n)

chứng chỉ, văn bằng do các trường đại học, cao đẳng và trường kỹ thuật cấp (một khóa học cấp bằng chỉ kéo dài từ 1 đến 2 năm, có thể được trao bởi bất kỳ cơ sở giáo dục nào, kể cả các cơ sở giáo dục tư nhân)

- I’m taking a two-year diploma course.

- Everyone was given a diploma at the end of the course.

licence

/ 'laɪ.səns/

(n)

giấy phép, một tài liệu chính thức cho phép bạn sở hữu, làm hoặc sử dụng thứ gì đó, thường là sau khi bạn đã trả tiền hoặc đã hoàn thành bài kiểm tra

- Applicants must hold a valid driving licence.

- He was caught driving a car without a licence.

certificate /sə'tɪf.ɪ.kət/

(n)

- giấy chứng nhận (một tài liệu chính thức nói rằng thông tin trên đó là đúng)

- một tài liệu chính thức chứng minh rằng bạn đã hoàn thành một khóa học hoặc vượt qua một kỳ thi; một bằng cấp đạt được sau một khóa học hoặc một kỳ thi

- a birth/marriage/death/health certificate.

- She has a certificate in Drama Education

Circle the word which best fits the sentence.

1. The bank will insist you produce a driving licence/diploma or passport as a form of ID.

2. John tries to earn a bachelor's diploma/degree from a top-ranked university at an affordable price.

3. Your birth certiflcate/license is an important personal document because it's proof of identity for many purposes.

4. Anyone with a high school diploma/certificate can enrol in the course.

5. He found a copy of his parents' marriage certificate/licence.

6. Jimmy is a graduate of Cambridge University and he earned a master's degree/diploma in Economics.

7. The owner of land could grant a licence/certificate to cut and remove timber.

Choose the option A, B, C, or D that best fits the sentence.

8. She takes a four-year _______ course to be in pursuit of her dreams of becoming a doctor.

A. diploma

B. licence

C. certificate

D. degree

9. The college offers the Higher National _______, which takes two years to complete, in computer studies.

A. Licence

B. Diploma

C. Degree

D. Certificate

10. A _______ of completion will be issued to all who complete the course.

A. degree

B. diploma

C. certificate

D. licence

11. The company has won the _______ to run trains from the south coast to London.

A. licence

B. certificate

C. diploma

D. degree

12. Everyone entering the country needs to show a health _______.

A. licence

B. diploma

C. degree

D. certificate

................................

................................

................................

Xem thử

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên