100+ đề thi Địa Lí Tốt nghiệp năm 2025 (có đáp án)
Tuyển tập đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí năm 2025 có đáp án, chọn lọc được các Thầy/Cô giáo nhiều năm kinh nghiệm biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa, cực sát đề chính thức. Hi vọng với bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí này sẽ giúp bạn ôn tập, luyện đề từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Địa Lí tốt nghiệp THPT 2025.
100+ đề thi Địa Lí Tốt nghiệp năm 2025 (có đáp án)
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Địa 2025 Xem thử Đề Địa theo đề tham khảo
Chỉ từ 400k mua trọn bộ đề thi thử Địa Lí năm 2024 của các Trường/Sở trên cả nước hoặc bộ đề thi Địa Lí biên soạn theo đề tham khảo bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề tham khảo Tốt nghiệp THPT Địa lí năm 2025
- Đề tốt nghiệp Địa Lí 2025 theo form mới
- Đề ôn thi Tốt nghiệp THPT Địa Lí năm 2025
- Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Địa lí năm 2025
- Đề tham khảo Địa lí năm 2024
- Đề thi thử tốt nghiệp môn Địa Lí 2024 (cả nước)
- Đề minh họa + đề chính thức Địa Lí tốt nghiệp THPT (các năm)
- (chính thức) Đề thi tốt nghiệp THPT Địa Lí năm 2023 (có đáp án)
- Đề thi thử môn Địa Lí 2023
- Lịch thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT 2024 Địa Lí
- Đề minh họa năm 2023 môn Địa lí (có đáp án)
- Đề thi chính thức tốt nghiệp THPT môn Địa Lí năm 2022 (có đáp án)
- Đề minh họa năm 2022 môn Địa lí có đáp án
- Đề minh họa năm 2021 môn Địa lí có đáp án
- Đáp án chính thức của Bộ năm 2021 thi THPT (các môn học)
- Đề minh họa 2019 môn Địa lí có đáp án
- Đề ôn thi Địa Lí tốt nghiệp THPT
- Bộ 18 Đề luyện thi Địa Lí tốt nghiệp THPT năm 2024 (có đáp án)
- Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 1)
- Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 2)
- Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 3)
- Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 4)
- Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa Lí năm 2024 có đáp án (Đề 5)
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Địa 2025 Xem thử Đề Địa theo đề tham khảo
Đề tốt nghiệp Địa Lí 2025 theo form mới
(trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là
A. sự phân hóa địa hình rõ rệt.
B. xuất hiện nhiều đồng bằng.
C. xâm thực và bồi tụ phổ biến.
D. địa hình ven biển phức tạp.
Câu 2. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian nào sau đây?
A. Giữa mùa gió Đông Bắc.
B. Giữa mùa Gió Tây Nam.
C. Đầu mùa gió Đông Bắc.
D. Chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta?
A. Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Nhà nước giảm, ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng, ngoài Nhà nước giảm.
Câu 4. Khu vực III có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng của ngành thủy sản và giảm tỉ trọng của ngành nông nghiệp.
B. Đa dạng, dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại, tăng cường chuyển đổi số.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Khuyến khích phát triển tất cả các ngành, lĩnh vực mà pháp luật cho phép.
Câu 5. Việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở nước ta còn hạn chế chủ yếu do
A. ít tài nguyên khoáng sản.
B. cơ sở hạ tầng hạn chế.
C. thiếu lao động có trình độ.
D. nước ta có nhiều thiên tai.
Câu 6. Ngành công nghiệp năng lượng phải đi trước một bước do
A. có nhiều lợi thế, động lực để thúc đẩy các ngành khác phát triển.
B. tận dụng được nguồn lao động và không đòi hỏi cao về trình độ.
C. thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài và chính sách ưu tiên.
D. yêu cầu kĩ thuật khá thấp, hạn chế việc gây ô nhiễm môi trường.
Câu 7. Ở nước ta hiện nay, loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng vận chuyển hành khách và hàng hóa lớn nhất?
A. Đường sắt.
B. Đường ô tô.
C. Đường hàng không.
D. Đường biển.
Câu 8. Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là
A. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
B. có nhiều mặt hàng xuất khẩu quan trọng.
C. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục.
D. nhiều bạn hàng lớn như Hoa Kì và Đức.
Câu 9. Các vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới?
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Câu 10. Chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu do
A. cơ sở vật chất kĩ thuật,giống đảm bảo.
B. đáp ứng nhu cầu thị trường xuất khẩu.
C. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
D. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
Câu 11. Ở Bắc Trung Bộ, các cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều vùng đất cát ven biển là
A. lạc, mía.
B. mía, cói.
C. lạc, đay.
D. cói, tiêu.
Câu 12. Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, điều quan tâm nhất là
A. đầu tư các nhà máy quy mô rộng.
B. không làm thu hẹp diện tích rừng.
C. xây dựng mạng lưới giao thông.
D. mở rộng hợp tác với nước ngoài.
Câu 13. Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam không có vai trò nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tăng cường vai trò trung chuyển, trao đổi hàng hóa.
B. Giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.
C. Đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D. Góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.
Câu 14. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh dựa trên điều kiện chủ yếu nào sau đây?
A. Nguyên liệu và cơ sở vật chất.
B. Nguyên liệu và nguồn đầu tư.
C. Nguyên liệu và thị trường.
D. Nguyên liệu và lao động.
Câu 15. Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
B. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
C. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Cần cù, có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. Số dân khá đông, nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Vùng có tỉ lệ lao động đã qua đào tạo cao nhất nước.
D. Lao động đông, thích ứng với nền kinh tế thị trường.
Câu 17. Nước ta cần đẩy mạnh đánh bắt xa bờ chủ yếu do
A. nguồn lợi hải sản ven bờ suy giảm, bảo vệ môi trường nước.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ chủ quyền quốc gia.
C. góp phần bảo vệ môi trường vùng biển và phát triển du lịch.
D. khai thác tốt hơn các tuyến vận tải và nguồn lợi xa bờ nhiều.
Câu 18. Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo hướng nào sau đây?
A. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
B. Nhập điện từ nước ngoài, điện nguyên tử.
C. Sử dụng điện nguyên tử và điện mặt trời.
D. Sử dụng nguồn địa nhiệt, điện thủy triều.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho biểu đồ:
Sản lượng dầu thô và khí tự nhiên khai thác trong nước giai đoạn 2000 – 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2001, 2006, 2011, 2016, 2022)
a) Sản lượng dầu thô của nước ta có xu hướng tăng trong giai đoạn 2000 – 2021.
b) Tốc độ tăng trưởng của khí tự nhiên nhanh hơn dầu thô.
c) Sản lượng dầu thô trong giai đoạn 2000 – 2005 tăng gấp 2,3 lần.
d) Sản lượng khí tự nhiên giảm 3,2 tỉ m³ trong giai đoạn 2015 - 2021.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tháng tại một số địa phương năm 2021
(Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lai Châu |
12.6 |
17 |
20.2 |
21.8 |
24.5 |
24.1 |
23.9 |
24 |
23.3 |
20.4 |
17 |
14.2 |
Huế |
18.2 |
21.1 |
24.3 |
26.8 |
29.4 |
30.6 |
30 |
30.5 |
27.2 |
25.2 |
22.8 |
20.4 |
(Nguồn: gso.gov.vn)
a) Lai Châu có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Huế.
b) Biên độ nhiệt năm của Huế cao hơn Lai Châu.
c) Huế có nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất là 18,2 °C.
d) Lai Châu có nhiệt độ thấp hơn Huế vào mùa đông do chịu ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 3. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022, https://www.gso.gov.vn)
a) Có 3 tháng lưu lượng nước sông Hồng dưới 1000 mm.
b) Mùa cạn của sông Hồng chủ yếu vào mùa thu.
c) Mùa lũ của sông Hồng từ tháng 5 đến tháng 10.
d) Sự tác động của khí hậu phân hóa theo mùa là nguyên nhân chính ảnh hưởng đến chế độ nước sông Hồng.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
GDP bình quân đầu người của Thái Lan, giai đoạn 2015 - 2022
(Đơn vị: USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Thái Lan |
5968,1 |
6745,5 |
8297,1 |
7648,2 |
7751,9 |
7494,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) GDP bình quân đầu người tăng liên tục trong giai đoạn 2015 – 2022.
b) GDP bình quân đầu người năm 2022 gấp 2,3 lần so với năm 2015.
c) GDP bình quân đầu người năm 2019 cao nhất.
d) GDP bình quân đầu người có biến động trong giai đoạn 2015 – 2022.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tại Tại Hà Nội (múi giờ số 7) là 20h ngày 5/5/2025 thì ở Tokyo - Nhật Bản (múi giờ 9) là mấy giờ?
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết trị số cân bằng ẩm của Hà Nội là bao nhiêu mm?
Câu 3. Cho bảng số liệu
Số lao động phân theo khu vực dịch vụ của nước ta giai đoạn 2010 – 2021.
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2015, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng của lao động phân theo khu vực dịch vụ ở nước ta năm 2021 (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên).
Câu 4. Cho biết: Năm 2021, nước ta có số dân là 98,5 triệu người. Trong đó, tỉ lệ nam, nữ trong tổng số dân lần lượt là 49,84% và 50,16%. Hãy, tính tỉ số giới tính của nước ta năm 2021 (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên), dựa vào công thức sau:
CT: SR = (Pm : Pf) x 100. (Đơn vị: nam/100 nữ) |
Trong đó: SR là tỉ số giới tính. Pm là dân số nam. Pf là dân số nữ. |
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyên của nước ta năm 2022
|
Sơ bộ 2022 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển (nghìn tấn) |
1.974.089,39
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển (triệu tấn.km) |
223.387,45
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính cự ly vận chuyển trung bình (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn km).
ĐÁP ÁN: 113
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa hè thu giai đoạn 1990–2020
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2020 |
Diện tích (nghìn ha) |
1.215,7 |
2.292,8 |
2.436,0 |
2.669,1 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
4.090,5 |
8.625,0 |
11.686,1 |
14.780,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất của lúa hè thu năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tấn/ha.
Đề minh họa Tốt nghiệp THPT Địa lí năm 2025
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Địa 2025 Xem thử Đề Địa theo đề tham khảo
Xem thêm bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2024-2025 các môn học có đáp án, chọn lọc hay khác:
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Toán năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Văn năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Tiếng Anh năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Vật Lí năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Hóa năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Sinh học năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp Lịch Sử năm 2024-2025
- Bộ Đề thi Tốt nghiệp KTPL năm 2024-2025
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều