3000 câu ngữ pháp, từ vựng Tiếng Anh hay sai
Bộ 3000 câu ngữ pháp, từ vựng Tiếng Anh hay sai có đáp án chi tiết giúp học sinh tránh bị nhầm lẫn trong các kì kiểm tra và kì thi.
3000 câu ngữ pháp, từ vựng Tiếng Anh hay sai
Chỉ từ 100k mua trọn bộ 3000 câu Ngữ pháp, Từ vựng hay sai trong các kì thi bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
PHẦN I: PHÂN BIỆT CÁC TỪ / CỤM TỪ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG ANH
STT |
Các từ dễ nhầm |
Cách dùng |
Ví dụ |
1 |
ABOVE/ OVER |
- "Above/over" diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác/ nhiều hơn. * “Above” dùng so sánh với 1 mốc cô định, 1 tiêu chuẩn nào đó. * "Over" dùng với số tuổi, tiền và thời gian. |
+ She's rented a room above/over a shop. + Temperatures rarely rise above zero in winter. + Children over the age of twelve pay the full price. |
2 |
ACKNOWLEDGE/ ADMIT/ CONFESS |
- "Acknowledge" công nhận ai/ cái gì đó như là... - "Admit" nhận vào, cho vào/thừa nhận làm gì. - "Confess" thú nhận (tội lỗi vì cảm thấy hối hận). |
+ Historians generally acknowledge her as a genius in her field. + She admitted making a mistake.
+ She confessed to her husband that she had sold her wedding ring. |
3 |
AFFECT/ EFFECT |
- “Affect/influence (v)” tác động, ảnh hưởng đến. - "Effect (n)" có tác động, ảnh hưởng đến.
- "Effect (v)" đạt được điều gì, khiến điều gì xảy ra. |
+ The divorce affected every aspect of her life. + The radiation leak has had a disastrous effect on the environment. + As a political party they are trying to effect a change in the way that we think about our environment. |
4 |
AIM/GOAL/ PURPOSE/ OBJECTIVE |
- "Aim/goal" mục tiêu hướng tới.
- “Purpose” lý do cho mục tiêu đề ra.
- "Objective" mục tiêu đề ra. |
+ My main aim in life is to be a good husband and father. + The purpose of the research is to try to find out more about the causes of the disease. + The government's training policy, he claimed, was achieving its objectives. |
5 |
ALONE/ SOLITARY/ LONELY |
- “Alone/solitary” một mình (trạng thái, tình trạng). Tuy nhiên, - "solitary" dùng trước danh từ còn “alone” thì không.
- "lonely"cô đơn (tâm trạng). |
+ She decided to climb the mountain alone. + He enjoys solitary walks in the wilderness. + She gets lonely now that all the kids have left home. |
6 |
ALTERATION/ VARIATION/ AMENDMENT/ SHIFT |
-"Alteration" sự thay đổi (nhẹ, về diện mạo, cấu trúc, tính cách). - "Variation" sự thay đổi, biến đổi (về điều kiện, số lượng, mức độ trong giới hạn nhất định). - "Amendment" sự thay đổi (nhỏ; về thiết kế, văn bản, tài liệu, luật lệ). - "Shift” sự thay đổi (về hướng tập trung, hướng chính của cái gì) |
+ I had to make some alterations in my research paper. + There are regional variations in house prices.
+ There was an amendment to existing laws.
+ There has been a dramatic shift in public opinion towards peaceful negotiations. |
7 |
ALTOGETHER/ ALL TOGETHER |
- “Altogether" tổng cộng, hoàn toàn, toàn bộ. - "All together" dùng để nói về 1 nhóm người/ vật cùng chung nhau và cùng nhau làm 1 việc gì. |
+ That'll be $52.50 altogether, please. + Put the dishes all together in the sink. |
8 |
AMONG/ BETWEEN |
- “Among” giữa nhiều.
- "Between" giữa hai. |
+ I saw a few familiar faces among the crowd. + Standing between the two adults was a small child. |
9 |
ANGEL/ ANGLE |
- “Angel": thiên thần, thiên sứ. - "Angle": góc. |
+ Be an angel and help me with this. + The interior angles of a square are right angles or angles of 90 degrees. |
10 |
APOLOGIZE/ EXCUSE/ SORRY |
- “Apologize (v)" ám chỉ việc thừa nhận lỗi lầm, tỏ vẻ ân hận với những gì sai trái đã làm. - "Excuse (v)" lý do để giải thích, viện cớ, bào chữa cho việc gì. - "Sorry (a)” rất hổ thẹn và hối hận. |
+ I must apologize to Isobel for my lateness.
+ Please excuse me for arriving late - the bus was delayed. + I'm just sorry about all the trouble I've caused her. |
11 |
ARGUMENT/ DEBATE/ QUARREL DISPUTE/ ROW |
- "Argument" sự tranh cãi, không đồng tình. - "Debate” cuộc tranh luận, cuộc thảo luận (nghiêm túc về một vấn đề gì). - "Quarrel" sự cãi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; sự tranh chấp.
- "Dispute" cuộc tranh chấp, mâu thuẫn (giữa hai người, hai phe, hai nhóm...). - “Row” cãi vã om sòm. |
+ The children had an argument about/over what game to play. + Over the year we have had several debates about future policy.
+ They had a bitter quarrel over some money three years ago and they haven't spoken to each other since. + Management and the union are trying to resolve the dispute over working conditions. + My parents often have rows. but my dad does most of the shouting. |
12 |
AROUND/ ROUND |
- "Around" dùng trong một phạm vi diện tích nào đó. -"Round"dùng cho chuyển động xung quanh một vật. |
+ I have travelled around the world.
+ The spaceship travelled round the world in 40 minutes. |
13 |
AS/ LIKE/ ALIKE |
- "As" mang ý nghĩa: với tư cách là, có vai trò là, công việc là...
- "Like" mang ý nghĩa giống (chỉ mang tính so sánh chứ không phải thật). - "Alike" mang ý nghĩa giống nhau, nhưng nó đóng vai trò làm tính từ. |
+ I work as a teacher at a high school. (= I'm a teacher at a high school.) + Every evening I help my son with his homework like a teacher.
+ She and her sister are so alike. |
14 |
AS A RESULT/ AS A RESULT OF |
- "As a result" - therefore = thus = consequently: do đó, do vậy.
- "As a result of" =because of = on account of = owing to = due to: bởi vì. |
+ Bill had not been working very hard during the course. As a result, he failed the exams. + Bill failed the exams as a result of his not having been working very hard during the course. |
15 |
ASHAMED/ SHY BASHFUL/ INHIBITED |
- “Ashame" xấu hổ vì làm sai điều gì.
- "Shy"xắu hổ vì e thẹn, ngượng ngùng. - ''Bashful" rụt rè, bẽn lẽn, e lệ.
- “Inhibited” gượng gạo, rụt rè, thiếu tự nhiên. |
+ She ought to be thoroughly ashamed of herself - talking to her mother like that! + He was too shy to ask her to dance with him. + She gave a bashful smile as he complimented her on her work. + The presence of strangers made her feel inhibited. |
16 |
ASSEMBLE/ GATHER/ COLLECT/ CONVENE |
-“Assemble" = “Gather" tập trung, tập hợp lại (cùng đến một nơi nào vì mục đích chung). -“Collect” tập hợp, thu thập (gom lại các thứ với nhau, thường là tem, các món đồ sưu tầm). -"Convene" tập hợp, triệu tập (dùng trong lĩnh vực chính trị, cơ quan nhà nước cùng triệu tập để họp bàn). |
+ A crowd had assembled outside the gates before we came. + I like collecting stamps!
+ They decided to convene an extraordinary general meeting. |
17 |
AWARD/ REWARD/ PRIZE |
- "Award" phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho). - “Reward/bounty” tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm, làm việc tốt...). - “Prize" giải, giải thưởng (tại một cuộc thi, cuộc đua ngựa...). |
+ Marion Jones won the Jesse Owens award as the outstanding athlete of the year.
+ A £100 reward has been offered for the return of the necklace.
+ Carlos was awarded first prize in the essay competition. |
18 |
BABY/ INFANT/ CHILD/ KID/ TODDLER |
- "Baby" trẻ con mới chào đời, chưa biết đi/ nói. - "Infant" đứa bé còn ẵm ngửa, đứa bé dưới 7 tuổi.
- “Child/kid" đứa bé ở độ tuổi nhỏ, đặc biệt là trước mười tuổi. - “Toddler" đứa trẻ chập chững biết đi. |
+ Sandra had a baby on May 29th.
+ She has five children, the youngest of whom is still an infant.
+ He took the kids to the park while I was working. + Are these toys suitable for toddlers? |
19 |
BE ABOUT/ DUE/ BOUND TO DO ST |
- Be about to do st: sẽ sớm làm gì
- Be bound to do st: chắc chắn làm gì/ có trách nhiệm pháp lý làm gì. - Be due to do st: sẽ xảy ra (có thời gian cụ thể). |
+ I was about to leave when Mark arrived. + You're bound to feel nervous about your interview. + The next meeting is due to be held in three months' time. |
20 |
BELIEVE/ TRUST |
- "Believe" tin tưởng (được hình thành dựa vào 1 lý do, 1 phán đoán nào đó hay dựa vào những nhìn nhận, đánh giá của bạn hay của 1 ai đó chứ không dựa vào mối quan hệ gần gũi lâu dài với chủ thể được đề cập. Sự tin tưởng này chỉ mang tính nhất thời). - “Trust" tin tưởng tuyệt đối (sự tin tưởng này thường dựa vào mối quan hệ gẫn gũi, lâu dài với chủ thể được đề cập, là một niềm tin tồn tại theo thời gian). |
+ He believes that all children are born with equal intelligence.
+ After what she did to me, I'll never trust her again. |
21 |
BESIDE/ BESIDES |
- "Beside" = next to = at the side of: bên cạnh. - “Besides" - in addition to/also: ngoài ra, thêm vào đó. |
+ Come and sit here beside me.
+ Do you play any other sports besides basketball? |
22 |
CAUSE/ REASON |
- "Cause" nguyên nhân sâu xa, nguồn gốc của sự việc. - "Reason" lí do đưa ra để giải thích cho việc gì đó. |
+ The police are still trying to establish the cause of the fire. + The reason I walked out was because I was bored. |
23 |
CERTIFICATE/ DIPLOMA/ LICENCE |
- “Certificate" giấy chứng nhận (một tài liệu chính thức nói rằng thông tin trên đó là đúng/ khi thi đỗ). - "Diploma" văn bằng (do trường cấp khi hoàn thành khóa học). - "Licence” giấy phép. |
+ A birth/ marriage/ death certificate + She has a Certificate in Drama Education. + It's hard to find a good job if you don’t have a high school diploma. + He was given licence to reform the organization. |
24 |
CHANGEABLE/ FLEXIBLE |
-“Changeable" thay đổi (hay thay đổi, thường xuyên thay đổi). -“Flexible” thay đổi (thể hiện tính linh hoạt, nhanh nhạy thay đổi theo tình huống). |
+ The weather will be changeable with rain at times. + You can save money if you’re flexible about where your room is located. |
25 |
CLOTHES/ CLOTH/ CLOTHING/ COSTUME |
- “Clothes" quần áo. - “Cloth" vải.
- “Clothing" quần áo (loại quần áo đặc biệt được mặc trong các tình huống đặc biệt). - “Costume" quần áo (bộ quằn áo đặc trưng của một quốc gia/một giai đoạn lịch sử...). |
+ She usually wears casual clothes. + There's milk on the floor over there - could you get a cloth and mop it up? + Protective clothing must be worn.
+ The Ao Dai is the national costume of Vietnam for women. |
................................
................................
................................
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều