32 chuyên đề ôn thi tốt nghiệp Tiếng Anh

Bộ 32 chuyên đề ôn thi tốt nghiệp Tiếng Anh có lời giải giúp Giáo viên và học sinh có thêm tài liệu tham khảo để ôn thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh đạt kết quả cao.

32 chuyên đề ôn thi tốt nghiệp Tiếng Anh

Xem thử

Chỉ từ 100k mua trọn bộ 32 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh THPTQG bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:

Quảng cáo

MODULE 1 : PHONETICS

● LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM

I. Phiên âm Tiếng anh

1. Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)

a. Nguyên âm ngắn - Short vowels

/ ə/: ago, mother, together                                              - /i/: hit, bit, sit

/ ʌ /: study, shut, must                                                    - / ɒ /: got job, hospital

/u/: put, should, foot –                                                    -/e/: bed, send, tent, spend

/ æ /: cat, chat, man

b. Nguyên âm dài - Long vowels

/ iː/ meet, beat, heat                                                       -/u:/: school, food, moon

/a:/: father, star, car                                                        - / ɔː/: sport, more, store

 / ɜː /: bird, shirt, early

c. Nguyên âm đôi- Diphthongs

/ai/: buy, sk, hi, shy                                                      - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy

/ei/: day, baby, stay                                                        - /ou /: no, go, so

/au/: now, sound, cow                                                    - / ʊə /: poor, sure, tour

/ eə /: air, care, share                                                      - / ɪə /: near, tear, cheer

2. Phụ âm - Consonants

/b/: bag, baby                                                                 /p/: pupil, pay, stop

/d/: dog, daddy, dead                                                     /k/: kiss, key

/m/: mother, map, come                                                 /j/: yes, yellow

/n/: many, none, news                                                    /s/: see, summer

/l/: love, lucky, travel                                                     /z/: zoo, visit

/r/: river, restaurant                                                        /h/: hat, honey

/t/: tea, teach                                                                  / dʒ /: village, jam, generous

/g /: get, game, go                                                          / θ /: thin, thick, something, birth

/f/: fall, laugh, fiction                                                     / ð /: mother, with, this

/v/: visit, van                                                                  / ʃ /: she, sugar

/w/: wet, why                                                                 / ʒn /: vision

/ tʃ /: children, chicken, watch                                       / ŋ /: thank, sing

II. Cách phát âm của đuôi -s

"-s” được phát âm là:

+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.

+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.

+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

Ví dụ:

A. listens / ˈlɪsnz /

B. reviews / rɪˈvjuːz /

C. protects / prəˈtekts /

D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz /

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/.

=> Đáp án là C

II. Cách phát âm của đuôi -ed “- ed" được phát âm là:

+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.

+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.

+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại.

Ví dụ:

A. toured /turd/

B. jumped / dʒʌmpt /

C. solved / sɒlvd /

D. rained / reɪnd /

Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/

=> Đáp án là B

*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed

Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:

1. aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi

aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi

2. blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng

3. crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo

4. dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ

5. naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng

6. learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác learned / lɜːnd /(Vpast): học

7. ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù

8. wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại

9. wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ

10. beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương

11. cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu

12. rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề

13. sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng

14. legged / ˈleɡɪd /(a): có chân

15. hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù

16. crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng

● BÀI TẬP ÁP DỤNG

Exercises 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

32 chuyên đề ôn thi tốt nghiệp Tiếng Anh

32 chuyên đề ôn thi tốt nghiệp Tiếng Anh

................................

................................

................................

Xem thử

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên