32 chuyên đề ôn thi tốt nghiệp Tiếng Anh
Bộ 32 chuyên đề ôn thi tốt nghiệp Tiếng Anh có lời giải giúp Giáo viên và học sinh có thêm tài liệu tham khảo để ôn thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh đạt kết quả cao.
32 chuyên đề ôn thi tốt nghiệp Tiếng Anh
Chỉ từ 100k mua trọn bộ 32 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh THPTQG bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
MODULE 1 : PHONETICS
● LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
I. Phiên âm Tiếng anh
1. Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
a. Nguyên âm ngắn - Short vowels
/ ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital
/u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend
/ æ /: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
/ iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store
/ ɜː /: bird, shirt, early
c. Nguyên âm đôi- Diphthongs
/ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy
/ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so
/au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour
/ eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer
2. Phụ âm - Consonants
/b/: bag, baby /p/: pupil, pay, stop
/d/: dog, daddy, dead /k/: kiss, key
/m/: mother, map, come /j/: yes, yellow
/n/: many, none, news /s/: see, summer
/l/: love, lucky, travel /z/: zoo, visit
/r/: river, restaurant /h/: hat, honey
/t/: tea, teach / dʒ /: village, jam, generous
/g /: get, game, go / θ /: thin, thick, something, birth
/f/: fall, laugh, fiction / ð /: mother, with, this
/v/: visit, van / ʃ /: she, sugar
/w/: wet, why / ʒn /: vision
/ tʃ /: children, chicken, watch / ŋ /: thank, sing
II. Cách phát âm của đuôi -s
"-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.
+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại.
Ví dụ:
A. listens / ˈlɪsnz /
B. reviews / rɪˈvjuːz /
C. protects / prəˈtekts /
D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz /
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/.
=> Đáp án là C
II. Cách phát âm của đuôi -ed “- ed" được phát âm là:
+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.
+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.
+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại.
Ví dụ:
A. toured /turd/
B. jumped / dʒʌmpt /
C. solved / sɒlvd /
D. rained / reɪnd /
Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/
=> Đáp án là B
*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:
1. aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi
aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi
2. blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng
3. crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo
4. dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ
5. naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng
6. learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác learned / lɜːnd /(Vpast): học
7. ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù
8. wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
9. wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
10. beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương
11. cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu
12. rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề
13. sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng
14. legged / ˈleɡɪd /(a): có chân
15. hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù
16. crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng
● BÀI TẬP ÁP DỤNG
Exercises 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
................................
................................
................................
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều