Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Off colour (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Off colour trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Off colour.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Off colour (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Off colour”

Off colour

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ˌɒfˈkʌl.ər/

Tính từ

(Adjective)

cảm thấy không khoẻ

Ví dụ 1: I'm feeling a bit off-colour today.

(Tôi cảm thấy có chút không khỏe hôm nay.)

2. Từ đồng nghĩa với “Off colour”

- unwell /ʌnˈwel/ (không khỏe)

Ví dụ: She felt unwell after the long trip.

(Cô ấy cảm thấy không khỏe sau chuyến đi dài.)

- ill /ɪl/ (ốm)

Ví dụ: He's been ill for a few days.

(Anh ấy đã bị ốm vài ngày.)

- sick /sɪk/ (bị bệnh)

Ví dụ: I think I'm getting sick.

(Tôi nghĩ mình đang bị ốm.)

Quảng cáo

- weak /wiːk/ (yếu)

Ví dụ: She felt weak after the surgery.

(Cô ấy cảm thấy yếu sau ca phẫu thuật.)

- faint /feɪnt/ (mệt mỏi, yếu ớt)

Ví dụ: He looked faint after the long run.

(Anh ấy trông mệt mỏi sau cuộc chạy dài.)

- pale /peɪl/ (nhợt nhạt)

Ví dụ: You look pale; are you feeling okay?

(Bạn trông nhợt nhạt, bạn có cảm thấy ổn không?)

- lethargic /ləˈθɑː.dʒɪk/ (mệt mỏi, uể oải)

Ví dụ: She felt lethargic and didn't want to get out of bed.

(Cô ấy cảm thấy mệt mỏi và không muốn ra khỏi giường.)

- under the weather /ˈʌn.dər ðə ˈwɛðər/ (cảm thấy không khỏe)

Ví dụ: He's a bit under the weather today.

(Hôm nay anh ấy cảm thấy không khỏe.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. You look pale; are you feeling okay?

A. under the weather

B. shy

C. calm

D. angry

Câu 2. She felt lethargic and didn't want to go to work.

A. estatic

B. energetic

C. off colour

D. ashamed

Quảng cáo

Câu 3. I feel uncomfortable. I think I’m getting sick.

A. anxious

B. worry

C. envious

D. ill

Câu 4. He looked faint after the long run.

A. unwell

B. angry

C. depressed

D. frustrated

Đáp án:

1. A

2. C

3. D

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học