Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Only (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Only trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Only.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Only (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Only”

Only

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ˈəʊn.li/

/ˈoʊn.li/

Tính từ

(Adjective)

duy nhất, chỉ, ngoại trừ

Ví dụ 1: I was the only woman in the room.

(Tôi là người phụ nữ duy nhất trong phòng.)

Ví dụ 2: She only likes pop music.

(Cô ấy chỉ thích nhạc pop.)

Ví dụ 3: The film was very good, only it was a bit too long.

(Bộ phim rất hay, ngoại trừ một điểm là nó hơi dài quá.)

2. Từ trái nghĩa với “Only”

- many /ˈmɛni/ (nhiều)

Ví dụ: There are many options to choose from.

(Có nhiều sự lựa chọn để chọn.)

- multiple /ˈmʌltɪpl/ (nhiều, đa dạng)

Quảng cáo

Ví dụ: The event had multiple attractions for all ages.

(Sự kiện có nhiều điểm thu hút cho mọi lứa tuổi.)

- several /ˈsɛvrəl/ (vài, một vài)

Ví dụ: I have several books to read this weekend.

(Tôi có một vài cuốn sách để đọc trong cuối tuần này.)

- various /ˈvɛə.rɪəs/ (khác nhau, đa dạng)

Ví dụ: The store offers various kinds of fruits.

(Cửa hàng cung cấp nhiều loại trái cây khác nhau.)

- all /ɔːl/ (tất cả)

Ví dụ: All of the students passed the exam.

(Tất cả các sinh viên đều vượt qua kỳ thi.)

- diverse /daɪˈvɜːs/ (đa dạng)

Ví dụ: The city has a diverse population.

(Thành phố có một dân số đa dạng.)

- combined /kəmˈbaɪnd/ (kết hợp, chung)

Quảng cáo

Ví dụ: The combined efforts of the team led to success.

(Những nỗ lực kết hợp của đội đã dẫn đến thành công.)

- plenty /ˈplɛnti/ (rất nhiều)

Ví dụ: There’s plenty of time to finish the project.

(Có rất nhiều thời gian để hoàn thành dự án.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. The combined efforts of the team led to success.

A. just

B. plenty

C. many

D. diverse

Quảng cáo

Câu 2. There are many options to choose from

A. plenty

B. only

C. all

D. combined

Câu 3. There’s plenty of time to finish the project.

A. various

B. several

C. little

D. multiple

Câu 4. All of the students passed the exam.

A. Some

B. many

C. multiple

D. plenty

1. A

2. B

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học