Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với On time (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ On time trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với On time.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với On time (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “On time”

On time

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ɒn taɪm/

Cụm tính từ

(Adjective phrase)

Đúng giờ

Ví dụ: If you do not go to work on time, you will be fired.

(Nếu bạn không đi làm đúng giờ, bạn sẽ bị sa thải.)

2. Từ trái nghĩa với “On time”

- late /leɪt/ (muộn)

Ví dụ: He arrived late for the meeting.

(Anh ấy đến muộn cuộc họp.)

- delayed /dɪˈleɪd/ (bị trì hoãn)

Ví dụ: The flight was delayed due to bad weather.

(Chuyến bay bị trì hoãn vì thời tiết xấu.)

- behind schedule /bɪˈhaɪnd ˈskɛdʒʊl/ (chậm tiến độ)

Ví dụ: The project is behind schedule and needs to be completed soon.

Quảng cáo

(Dự án đang chậm tiến độ và cần được hoàn thành sớm.)

- tardy /ˈtɑːdi/ (trễ)

Ví dụ: She was tardy to class again today.

(Cô ấy lại đến lớp trễ hôm nay.)

- overdue /ˌəʊvərˈdjuː/ (quá hạn)

Ví dụ: The payment is overdue, and we need to settle it immediately.

(Khoản thanh toán đã quá hạn, và chúng ta cần giải quyết ngay lập tức.)

- belated /bɪˈleɪtɪd/ (muộn màng)

Ví dụ: He sent a belated birthday card.

(Anh ấy gửi một tấm thiệp sinh nhật muộn màng.)

- postponed /pəʊsˈpəʊnd/ (hoãn lại)

Ví dụ: The meeting has been postponed until next week.

(Cuộc họp đã bị hoãn lại đến tuần sau.)

- slow /sləʊ/ (chậm)

Ví dụ: The delivery was slow, and it arrived after the expected time.

Quảng cáo

(Việc giao hàng bị chậm, và nó đến sau thời gian dự kiến.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. He is always punctual for his meetings.

A. on time

B. late

C. overdue

D. slow

Câu 2. She gave a prompt reply to my question.

A. postponed

B. on time

C. postponed

D. late

Quảng cáo

Câu 3. The train arrived on time.

A. postponed

B. overdue

C. prompt

D. late

Câu 4. Her timely response helped solve the issue quickly.

A. on time

B. tardy

C. delayed

D. belated

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học