Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với On purpose (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ On purpose trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với On purpose.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với On purpose (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “On Purpose”
On Purpose |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/ɒn ˈpɜː.pəs/ |
Có mục đích |
Ví dụ: He broke the vase on purpose.
(Anh ấy làm vỡ cái bình một cách có chủ đích.)
2. Từ trái nghĩa với “On Purpose”
- by accident /baɪ ˈæksɪdənt/ (vô tình)
Ví dụ: I broke the vase by accident while cleaning the table.
(Tôi làm vỡ bình hoa vô tình khi đang lau bàn.)
- unintentionally /ˌʌnɪnˈtɛnʃənəli/ (vô ý)
Ví dụ: She unintentionally hurt his feelings during the conversation.
(Cô ấy vô ý làm tổn thương cảm xúc của anh ấy trong cuộc trò chuyện.)
- inadvertently /ˌɪnədˈvɜːtli/ (vô tình)
Ví dụ: He inadvertently left his keys at home this morning.
(Anh ấy vô tình để quên chìa khóa ở nhà sáng nay.)
- by chance /baɪ tʃæns/ (tình cờ)
Ví dụ: We met by chance while shopping at the mall.
(Chúng tôi gặp nhau tình cờ khi đi mua sắm ở trung tâm thương mại.)
- accidentally /ˌæksɪˈdɛntəli/ (vô tình)
Ví dụ: I accidentally sent the email to the wrong person.
(Tôi vô tình gửi email cho người sai.)
Without meaning to /wɪðˈaʊt ˈmiːnɪŋ tuː/ (mà không có ý)
Ví dụ: I hurt her without meaning to; I didn’t realize my words were so harsh.
(Tôi làm cô ấy tổn thương mà không có ý; tôi không nhận ra lời nói của mình lại cay nghiệt như vậy.)
- unknowingly /ʌnˈnəʊɪŋli/ (không biết, vô tình)
Ví dụ: He unknowingly took the wrong train and ended up in a different city.
(Anh ấy không biết đã đi nhầm tàu và cuối cùng đến một thành phố khác.)
- by mistake /baɪ mɪsˈteɪk/ (do nhầm lẫn)
Ví dụ: She dialed the wrong number by mistake.
(Cô ấy đã gọi nhầm số do nhầm lẫn.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. She consciously decided to leave early.
A. intentionally
B. accidentally
C. unintentionally
D. by accident
Câu 2. He purposely ignored the warning signs.
A. by accident
B. consciously
C. by chance
D. unknowingly
Câu 3. She deliberately ignored my calls.
A. by accident
B. unintentionally
C. on purpose
D. unknowingly
Câu 4. She spilled the drink on my lap on purpose to get my attention.
A. purposely
B. accidentally
C. unintentionally
D. by accident
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)