50 Bài tập Trạng từ cực hay (có lời giải)
Bài viết 50 Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Trạng từ và trên 50 bài tập về Trạng từ chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Trạng từ trong Tiếng Anh.
50 Bài tập Trạng từ cực hay (có lời giải)
PHẦN I. LÝ THUYẾT
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Trạng từ (adverb) có chức năng dùng để bổ ngữ cho động từ, tính từ hay một trạng từ khác trong câu. Tùy trường hợp mà trạng từ có thể đặt ở đầu câu, giữa hay cuối câu.
2. Phân loại trạng từ
*Trạng từ chỉ nơi chốn:
- Diễn tả hành động diễn ra ở đâu, nơi nào hoặc gần xa thế nào, dùng để trả lời cho câu hỏi Where?
- Vị trí: các trạng từ chỉ nơi chốn thường đứng sau động từ chính hoặc sau tân ngữ nếu có. Nó sẽ đứng trước trạng từ chỉ thời gian nếu có
Ví dụ: She goes through the forest. (Cô ấy đi băng qua rừng.)
*Trạng từ chỉ thời gian:
- Diễn tả thời gian hành động được thực hiện, dùng để trả lời với câu hỏi When?
- Vị trí: các trạng từ chỉ thời gian thường được đặt ở cuối câu (vị trí thông thường) hoặc đầu câu (vị trí nhấn mạnh).
Ví dụ: Tonight, I will see the football match with my father. (Tối nay, tôi sẽ xem trận bóng đá với bố tôi.)
*Trạng từ chỉ tần suất:
- Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động, dùng để trả lời câu hỏi How often?
- Vị trí: trạng từ chỉ tần suất thường đứng sau các động từ như To Be, trợ động từ, hoặc các động từ khiếm khuyết (Modal verbs) và trước động từ chính.
Ví dụ: I rarely get up late. (Tôi hiếm khi dậy trễ.)
*Trạng từ chỉ số lượng:
- Diễn tả số lượng sự vật ít hay nhiều
- Vị trí: trạng từ chỉ số lượng thường đứng cuối câu, trước trạng từ chỉ thời gian.
Ví dụ: I have visited Nha Trang twice. (Tôi đã thăm Nha Trang được 2 lần.)
*Trạng từ chỉ mức độ:
- Diễn tả mức độ, cho biết hành động diễn ra đến mức độ nào
- Vị trí: trạng từ chỉ mức độ thường đứng trước các tính từ hay một trạng từ khác hơn là dùng với động từ.
Ví dụ: The weather is extremely hot. (Thời tiết cực kì oi bức.)
*Trạng từ chỉ cách thức:
- Diễn tả cách thức một hành động, sự việc được thực hiện như thế nào. Dùng để trả lời các câu hỏi với How?
- Vị trí: Trạng từ chỉ cách thức thường đứng sau động từ hoặc đứng sau tân ngữ (nếu như trong câu có tân ngữ)
- Đa số các trạng từ chỉ cách thức thường có đuôi –ly (happily, badly, extremely, beautifully, quickly, slowly, …) và được dịch là ‘một cách’
+ Ngoại lệ có một số tính từ khi dùng như trạng từ vẫn giữ nguyên và không thêm –ly (fast, hard, early, late).
Ví dụ: She drives carelessly. (Cô ấy lái xe bất cẩn.)
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Complete the sentences with the best adverb. (Not every adverb is needed.)
slowly, carefully, beautifully, well, loudly, carelessly, easily, excitedly, finally, suddenly, quickly, quietly
1. Come here ____________. You have to see this!
2. We knew that she had got the job when we saw her _________ talking on the phone.
3. He ______________ put the vase on the table. It fell to the floor.
4. Sharon is throwing a party on Saturday. She ___________ finished her PhD.
5. Let’s walk ________________. I don’t want to be the first one at the meeting.
6. Alex _____________ put up the bookshelves. It was too difficult for me to do on my own.
7. Everything happened so ______________. We had to move to California in less than a month.
8. Why does he always have to talk so ____________. You can hear him in the next room!
9. Although she speaks five languages, she did not do __________ on the translation exam.
10. I was so surprised. His new apartment was _____________ decorated.
1. quickly
2. excitedly
3. carelessly
4. finally
5. slowly
6. easily
7. suddenly
8. loudly
9. well
10. beautifully
Task 2. Complete the sentence using an adjective or adverb
1. He’s always in a rush. I don’t understand why he walks so ___________ (quick/quickly).
2. I prefer studying in the library. It’s always _______________ (quiet/quietly).
3. Michael __________ (happy/happily) took the assistant job. He had been looking for a position all summer.
4. Marta dances _____________ (beautiful/beautifully). She’s been taking ballet since she was five years old.
5. They speak French very ____________ (good/well). They lived in France for two years.
1. quickly
2. quiet
3. happily
4. beautifully
5. well
Task 3. Complete the sentence using an adjective or adverb
1. My neighbor always plays ___________ (loud/loudly) music on the weekends. It’s so annoying.
2. Please be _________ (careful/carefully) in the hallway. The walls have just been painted.
3. Dan is very smart, but he is not a very___________ (good/well) student.
4. He reacted__________ (angry/angrily) to the news. I have never seen him so upset.
5. We didn’t ____________ (complete/completely) understand the teacher’s instructions. Most of us did not finish the assignment.
1. loud
2. careful
3. good
4. angrily
5. completel
Task 4. Find the adjective in the first sentence and fill in the blanks with the corresponding adverb.
1. James is careful. He drives ____________.
2. The girl is slow. She walks ____________.
3. Her English is perfect. She speaks English ____________.
4. Our teacher is angry. She shouts ____________.
5. My neighbor is a loud speaker. He speaks ____________.
6. He is a bad writer. He writes ____________.
7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar____________.
8. He is a good painter. He paints ____________.
9. She is a quiet girl. She does her job____________.
10. This exercise is easy. You can do it____________.
1. James is careful. He drives carefully.
2. The girl is slow. She walks slowly.
3. Her English is perfect. She speaks English perfectly.
4. Our teacher is angry. She shouts angrily.
5. My neighbor is a loud speaker. He speaks loudly
6. He is a bad writer. He writes badly.
7. Jane is a nice guitar player. He plays the guitar nicely.
8. He is a good painter. He paints well.
9. She is a quiet girl. She does her job quietly.
10. This exercise is easy. You can do it easily.
Task 5. Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.
1. They go to the movies. (often)
2. She listens to classical music. (rarely)
3. He reads the newspaper. (sometimes)
4. Sara smiles. (never)
5. She complains about her husband. (always)
6. I drink coffee. (sometimes)
7. Frank is ill. (often)
8. He feels terrible (usually)
9. I go jogging in the morning. (always)
10. She helps her daughter with her homework. (never)
1. They often go to the movies.
2. She rarely listens to classical music.
3. He sometimes reads the newspaper.
4. Sara never smiles.
5. She always complains about her husband.
6. I drink sometimes coffee.
7. Frank often is ill.
8. He usually feels terrible
9. I always go jogging in the morning.
10. She never helps her daughter with her homework.
Task 6. Fill in the blanks with suitable adverbs from the box. Write the kind of adverb against each sentence. The same adverb can be used more than once.
Occasionally Sometimes Usually Rarely Once
Very Never Mostly Often Always
1. I .......................... go to bed at 10 o'clock. (.......................................)
2. I have ...................... been to the USA. (.......................................)
3. I have been to Australia just ....................... (.......................................)
4. I ....................... take a bath before I go to bed. (.......................................)
5. My grandparents live in Kerala. I visit them ........................ (.......................................)
6. My friends are ..................... non-smokers. (.......................................)
7. I was ........................ impressed with her performance. (.......................................)
8. I ....................... go for a walk in the park. (.......................................)
9. I watch English films ...................... (.......................................)
10. They ...................... go out. (.......................................)
1. I usually go to bed at 10 o'clock. (adverb of frequency)
2. I have never been to the USA. (frequency adverb)
3. I have been to Australia just once. (frequency)
4. I always take a bath before I go to bed. (frequency)
5. My grandparents live in Kerala. I visit them often. (frequency)
6. My friends are mostly non-smokers. (focusing adverb)
7. I was very impressed with her performance. (degree adverb)
8. I sometimes go for a walk in the park. (frequency adverb)
9. I watch English films occasionally. (frequency adverb)
10. They rarely go out. (frequency adverb)
Task 7. Complete the following with suitable adverbs. Choose from the given box.
Almost Very There Ever So
Sometimes Clearly Perhaps Seldom Certainly
1. I have ....................... finished.
2. He is ..................... clever.
3. There is ...................... something wrong.
4. .................... I think I should take a long break.
5. ..................... her train is late.
6. He is .................... late for work.
7. She is .................... the right person for the job.
8. Have you ................... wanted to run away?
9. You can see lots of flowers ...................
10. They are ..................... beautiful.
1. I have almost finished.
2. He is very clever.
3. There is clearly something wrong.
4. I sometimes think I should take a long break.
5. Perhaps her train is late.
6. He is seldom late for work.
7. She is certainly the right person for the job.
8. Have you ever wanted to run away?
9. You can see lots of flowers there.
10. They are very beautiful.
Task 8. Chọn đáp án đúng
1. Check your work…..
a. carefully b. careful
2. I know them…..
a. good b. well
3. She sometimes goes to school …..
a. lately b. late
4. I can’t understand if you speak so …..
a. fastly b. fast
5. It was very ….. of you to help me.
a. nicely b. nice
6. She …. finishes her task on time.
a. hardly b. sometime
7. Turn down the television. It’s too …..
a. loud b. loudly
8. Jane is … because her job is …..
a. tired/tiring b. tired/tired
9. He has lived in London for some years so he speaks …..
a. fluently English b. English fluently
10. The old woman sits …..
a. quietly by the door for an hour b. quietly for an hour by the door
1. a. carefully
2. b. well
3. b. late
4. a. fastly
5. b. nice
6. a. hardly
7. a. loud
8. a. tired/tiring
9. b. English fluently
10. a. quietly by the door for an hour
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | a | b | b | a | b | a | a | a | b | a |
Task 9. Chọn đáp án đúng
1. The man will go to the match ______.
A. Sometime B. Anywhere C. Even if it rains
2. It’s time to eat ____!
A. Tomorrow B. Now C. Never
3. Turn off the light before you go _____.
A. Out B. Seldom C. Immediately
4. The cake is ______ frozen.
A. Anywhere B. Completely C. Inside
5. Dan _____ early on weekdays.
A. Gets always up B. Always gets up C. Gets up always
1. C. Even if it rains
2. B. Now
3. A. Out
4. B. Completely
5. B. Always gets up
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | A | B | B |
Task 10. Chọn trạng ngữ trong đoạn văn
The first book of the seven-book Harry Potter series came to the bookstores in 1997. Since then, bookstores have sold more than 250 million copies of the first books in the series. These books are available in more than 200 countries and in more than 60 languages.
When a new Harry Potter book arrives in the bookstores, it is always a big event. Usually, the first books are sold at the magic hour of midnight. Stores that usually close at 6:00 P.M. stay open late for the special event. People wait in line for hours, sometimes days, to buy a book. Many children and even some adults put on costumes to look like their favorite characters in the book.
to the bookstores in more than 200 countries in the bookstores |
Trạng ngữ chỉ địa điểm (Adverbials of place) |
in 1997 Since then at the magic hour of midnight late for hours (for)days |
Trạng từ/trạng ngữ chỉ thời gian (Adverbials of time) |
in more than 60 languages. in line |
Trạng ngữ chỉ thể cách (Adverbials of manner) |
always Usually usually sometimes |
Trạng từ/trạng ngữ chỉ tần suất (Adverbials of frequency) |
for the special event |
Trạng từ/trạng ngữ chỉ mục đích (Adverbials of purpose) |
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- 50 Bài tập Trạng từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Giới từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Liên từ cực hay (có lời giải)
- Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay (có lời giải)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)