50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
Bài viết 50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Tính từ và trên 50 bài tập về Tính từ chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Tính từ trong Tiếng Anh.
50 Bài tập Tính từ cực hay có lời giải
PHẦN I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Tính từ (Adjective) là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nhằm diễn tả các tính chất của các sự vật, hiện tượng. Tính từ thường mô tả màu sắc, trạng thái, tính chất, đặc điểm, kích thước…
Tính từ được sử dụng để trả lời cho các câu hỏi:
+ “Which?”: Cái nào?
+ “What kind?”: Loại gì?
+ “How many?”: Bao nhiêu?
Eg: The handsome boy is singing on the stage.
2. Các cấp độ của tính từ
- Tính từ chủ động: là một tính từ thông thường dùng để mô tả, không dùng so sánh.
Ex: That is a beautiful pen. (Kia là một cây bút bi đẹp.)
- Tính từ tương đối: được sử dụng để so sánh 2 vật (kèm với “than”).
Ex: This pencil is more beautiful than that pencil. (Cây bút này đẹp hơn bút chì kia.)
- Tính từ tuyệt đối là loại tính từ dùng để so sánh giữa 3 đối tượng trở lên, hoặc để diễn đạt rằng đặc tính của sự vật nào đó là “nhất”.
Ex: “This is the most beautiful pencil that I have. (Đây là cây bút chì đẹp nhất mà tôi có.)
3. Tính từ ghép
*Định nghĩa: Tính từ ghép được hình thành dựa trên hai hoặc nhiều từ được kết hợp với nhau và được dùng như một tính từ duy nhất
*Cấu tạo:
- Danh từ + tính từ. Ex: homesick (nhớ nhà)
- Danh từ + phân từ. Ex: handmade (làm bằng tay)
- Phó từ + phân từ. Ex: well-known (biết đến rộng rãi)
- Tính từ + tính từ. Ex: blue-black (xanh đen)
4. Dấu hiệu nhận biết tính từ
Để nhận biết tính từ ta thường dựa vào hậu tố (suffixes) của từ vựng.
Hậu tố thường gặp | Ví dụ |
---|---|
– al | national, cultural… |
– ful | beautiful, careful, useful, peaceful… |
– ive | active, attractive ,impressive… |
– able | comfortable, miserable… |
– ous | dangerous, serious, humorous, famous… |
– cult | difficult… |
– ish | selfish, childish… |
– ed | bored, interested, excited… |
– ing | interesting, relaxing, exciting, boring,… |
– ly | daily, monthly, friendly, healthy, lovely,… |
5. Vị trí các tính từ trong cụm danh từ
Trong trường hợp xuất hiện nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ, thì chúng ta phải tuân theo quy tắc sau về sắp xếp trật từ tính từ:
Opinion → Size/ Weight → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose
Trong đó:
- Opinion (Tính từ chỉ ý kiến hoặc miêu tả chung) Ex: cute, awesome, wonderful
- Size/ Weight (Tính từ chỉ kích cỡ, cân nặng) Ex: big, large, small
- Age (Tính từ chỉ tuổi) Ex: old, new, young
- Shape (Tính từ chỉ hình dạng) Ex: square, oval, rectangle
- Color (Tính từ chỉ màu sắc) Ex: grey, white, pink, yellow
- Origin (Tính từ chỉ xuất xứ) Ex: Japanese, Chinese, Korean
- Material (Tính từ chỉ chất liệu) Ex: cotton, plastic
- Purpose (Tính từ chỉ mục đích, tác dụng công dụng) Ex: tennis (racquet), electric (iron)
PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Task 1. Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc thể loại tính từ tương ứng.
As far as I’m concerned one of my besties is Min. She is 21 years old. She has black hair, a straight nose and brown eyes. She is very beautiful. She has a kind heart and is easy-going. We have been friends for 6 years. We are the best students in this class. Jack is always on top. He is good at Math, but he never shows off his intelligence and always tries his best.
Loại tính từ | Tính từ |
---|---|
Opinion (ý kiến) | .......................................................................... |
Size (kích thước) | ........................................................................... |
Age (tuổi thọ) | ........................................................................... |
Shape (Hình dạng) | ........................................................................... |
Color (Màu sắc) | ........................................................................... |
Origin (Nguồn gốc) | ........................................................................... |
Material (Chất liệu) | ........................................................................... |
Purpose (Mục đích) | ........................................................................... |
As far as I’m concerned one of my besties is Min. She is 21 years old. She has black hair, a straight nose and brown eyes. She is very beautiful. She has a kind heart and is easy-going. We have been friends for 6 years. We are the best students in this class. Jack is always on top. He is good at Math, but he never shows off his intelligence and always tries his best.
- Opinion (ý kiến): good, beautiful, kind, easy, best, easy-going
- Shape (Hình dạng): straight
- Color (Màu sắc): brown, black
Task 2. Phân loại các tính từ sau vào ô đúng thể loại của chúng
amazing awesome blue small big short long
rectangle square Japanese Vietnamese black slim
attractive white racing walking
Loại tính từ | Tính từ |
---|---|
Opinion (ý kiến) | ... |
Size (kích thước) | ... |
Age (tuổi thọ) | ... |
Shape (Hình dạng) | ... |
Color (Màu sắc) | ... |
Origin (Nguồn gốc) | ... |
Material (Chất liệu) | ... |
Purpose (Mục đích) | ... |
Loại tính từ | Tính từ |
---|---|
Opinion (ý kiến) | amazing, attractive, awesome |
Size (kích thước) | small, big, short, long, slim |
Age (tuổi thọ) | young, old |
Shape (Hình dạng) | rectangular, square |
Color (Màu sắc) | blue, white |
Origin (Nguồn gốc) | Vietnamese, Japanese |
Material (Chất liệu) | woolen |
Purpose (Mục đích) | Racing, walking |
Task 3. Chọn đáp án đúng
1. _____________
A. a pair of sport new Japanese sandals
B. a pair of new sport Japanese sandals
C. a pair of new Japanese sport sandals
D. a pair of Japanese new sport sandals
2. _____________
A. a young tall beautiful girl
B. a tall young beautiful girl
C. a beautiful young tall girl
D. a beautiful tall young girl
3. _____________
A. an old wooden thick chair
B. a thick old wooden chair
C. a thick wooden old chair
D. a wooden thick old chair
4. _____________
A. a modern Vietnamese scooter
B. a Vietnamese modern scooter
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
5. _____________
A. a new interesting English song
B. an English new interesting song
C. an interesting English new song
D. an interesting new English song
1. C. a pair of new Japanese sport sandals
2. D. a beautiful tall young girl
3. B. a thick old wooden chair
4. A. a modern Vietnamese scooter
5. D. an interesting new English book
Task 4. Sắp xếp các câu sau thành câu đúng.
1. suit/ He/ long/ wears/ black/ a.
→ ………………………………………………………..
2. man/ English/ is/ an/ old/ intelligent/ it.
→ ………………………………………………………..
3. is/ bag/ this/ school/ white/ a/ new.
→ ………………………………………………………..
4. red/ she/ house/ buys/ small/ beautiful/ a.
→ ………………………………………………………..
5. gave/ wallet/ her/ he/ brown/ big/ leather/ a.
→ ………………………………………………………..
1. He wears a long black suit.
2. It is an intelligent old English man.
3. This is a new white school bag.
4. She buys a beautiful small red house.
5. He gave her a big black leather wallet.
Task 5. Sắp xếp lại trật tự các từ sau để thành cụm danh từ
1. black/ long/ ruler/ a
2. books/ red/ small
3. scooter/ red/ big / a
4. black/ hair/ short
5. a/ modern/ small/ TV
1. a long black ruler
2. small red books
3. a big red scooter
4. a short black hair
5. a small modern TV
Task 6. Choose the right answers.
1. She's such a repetitious teacher. I was ________________ stiff.
a. bored b. boring
2. All of books are ________________.
a. disappointed b. disappointing
3. We had such a ________________ trip so all of us went to bed.
a. tired b. tiring
4. Everyone's ________________ with this film.
a. excited b. exciting
5. That fridge produces a very ________________ effect.
a. pleased b. pleasing
6. The whole class was ________________ by the accident.
a. saddened b. saddening
7. She doesn't like watch ________________ TV shows on her own.
a. depressed b. depressing
8. She was ________________ when I told her about that story
a. amazed b. amazing
9. I am such a ________________girl. I only ever talk about myself.
a. bored b. boring
10. She is very ________________ in traveling and taking photos.
a. interested b. interesting
1. a. bored
2. b. disappointing
3. b. tiring
4. a. excited
5. b. pleasing
6. a. saddened
7. b. depressing
8. a. amazed
9. b. boring
10. a. interested
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | a | b | b | a | b | a | b | a | b | a |
Task 7. Sắp xếp tính từ theo đúng vị trí
1. a long face (thin)
2. big clouds (white)
3. a sunny day (adorable)
4. a wide avenue (long)
5. a metal box (pink/ small)
6. a big cat (fat /white)
7. a /an little village (new/ lovely)
8. long hair (blonde/ beautiful)
9. an /a old painting (interesting/ Korean)
10. an/ a enormous raincoat (pink/green)
1. a long thin face
2. big white clouds
3. an adorable sunny day
4. a long wide avenue
5. a small pink metal box
6. a big fat white cat
7. a lovely little new village
8. beautiful long black hair
9. an interesting old Korean painting
10. an enormous pink and green raincoat
Task 8. Fill in the correct form of the words in brackets
1. My bag is (big) …………… than yours.
2. This picture is (beautiful) …………… than that one.
3. She is much (good) ………………… now.
4. He works with (great) ………………… success than she does.
5. The weather this winter is even (bad) …………… than the last winter.
6. He was the (clever) …………… student of all.
7. The former half of the play is more interesting than the (late) …………… half.
8. Which is the (dangerous) …………… place in the world?
9. Huy is the (good) ………………… player of the two.
10. This is the (interesting) ………………… film I have ever watched.
1. bigger
2. more beautiful
3. better
4. greater
5. worse
6. cleverest
7. more interesting
8. more dangerous
9. better
10. more interesting
Task 9. Choose the correct response
1. Jame was wearing a ________ short.
A. dirty old cotton B. cotton old dirty C. old dirty cotton
2. Pass me the ________ spoon, please.
A. plastic big blue B. big blue plastic C. big plastic blue
3. All the female students like the ________ professor.
A. handsome new British B. British new handsome C. new handsome British
4. He used to drive ________ motorbike.
A. a blue old Japanese B. an old Japanese blue C. an old blue Japanese
5. My brother married a ________ girl.
A. young beautiful French B. beautiful young French C. beautiful French young
1. A. dirty old cotton
2. B. big blue plastic
3. A. handsome new British
4. C. an old blue Japanese
5. B. beautiful young French
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | A | C | B |
Task 10. Choose the correct response
1. This is a ________ play.
A. new Chinese wonderful B. wonderful Chinese new C. wonderful new Chinese
2. She is a ________ actress.
A. beautiful slim Italian B. Italian beautiful slim C. slim Italian beautiful
3. They are stored in the ________ box.
A. large blue plastic B. blue large plastic C. blue plastic large
4. She stand infront a ________ bar.
A. big metal brown B. big brown metal C. metal big brown
5. He gave her a ________ ring.
A. small British white B. white British small C. small white British
1. C. wonderful new Chinese
2. A. beautiful slim Italian
3. A. large blue plastic
4. B. big brown metal
5. C. small white British
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | A | A | B | C |
Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:
- Bài tập Trạng từ cực hay có lời giải
- Bài tập Giới từ cực hay có lời giải
- Bài tập Liên từ cực hay có lời giải
- Bài tập Mệnh đề quan hệ cực hay có lời giải
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)