Cách sử dụng As dễ hiểu nhất
Cách sử dụng As dễ hiểu nhất
1. Cách dùng 1: As có nghĩa là bởi vì
- Khác với Because, khi dùng As để giải thích lý do thì lý do đoc người nghe/ người độc đã biết rồi
VD:
As you failed the test, you will have to take the whole course again
( Vì bạn đã thi trượt, bạn phải học lại cả khóa học)
As Vietnam is next door to China, it has to be cautious with its foreign policies
( Vì Việt Nam nằm ngay sát bên giới Trung Quốc nên phải thận trọng với chính sách ngoại giao của mình)
2. Cách dùng 2: As có nghĩa là “ với tư cách là”
- Trong trường hợp này, sau As là một danh từ
VD:
He works in that hospital as a chief nurse
( Anh ấy làm việc ở bệnh viện này với cương vị là Y tá trưởng)
I am telling you this as a friend
( Tôi đang nói chuyện này với bạn với danh nghĩa là một người bạn)
3. Cách dùng 3: As có nghĩa là “ như”
- Với nghĩa “ như”, As được theo sau bởi một mệnh đề ( với chủ ngữ và vị ngữ)
VD:
As I said, English Grammar is not that difficult to understand
( Như tôi đã nói, ngữ pháp tiếng Anh thì không đến nỗi quá khó hiểu)
Please do as you are told
( Vui lòng làm y những gì bạn được bảo)
4. Cách dùng 4: As trong câu so sánh ngang bằng: as+ adj/ adv+ as…..
VD:
He is as tall as his father ( Anh ấy cao bằng bố của mình)
This task is not as easy as it looks ( Nhiệm vụ này nhìn tưởng dễ nhưng không dễ như vậy đâu)
Xem thêm các loạt bài Ngữ pháp Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Cách sử dụng Both/ Both and / Both of
- Cách sử dụng By – Until trong Tiếng Anh
- Cách dùng By trong Tiếng Anh
- Cách sử dụng each và every
- Cách sử dụng Either / Either of trong Tiếng Anh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)