Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Citizen (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Citizen trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Citizen.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Citizen (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Citizen

Citizen

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈsɪt.ɪ.zən/

Danh từ

(n)

Công dân

Ví dụ 1: She became a U.S. citizen after living there for five years.

(Cô ấy trở thành công dân Mỹ sau khi sống ở đó năm năm.)

2. Từ đồng nghĩa với "Citizen"

- Inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (cư dân)

Ví dụ: The city has over a million inhabitants.

(Thành phố có hơn một triệu cư dân.)

- Resident /ˈrɛzɪdənt/ (cư dân)

Ví dụ: The residents of the neighborhood are organizing a clean-up event.

(Các cư dân trong khu phố đang tổ chức một sự kiện dọn dẹp.)

- Denizen /ˈdɛnɪzən/ (người sinh sống, cư dân)

Ví dụ: The park is home to many urban denizens.

(Công viên là nơi sinh sống của nhiều cư dân đô thị.)

Quảng cáo

- National /ˈnæʃənl/ (công dân của một quốc gia)

Ví dụ: He is a proud national of Brazil.

(Anh ấy là một công dân tự hào của Brazil.)

- Local /ˈləʊkəl/ (công dân địa phương)

Ví dụ: The locals were welcoming to the tourists.

(Những người dân địa phương đã chào đón những du khách.)

- Voter /ˈvəʊtə/ (cử tri, người bỏ phiếu)

Ví dụ: Every eligible voter has the right to participate in the election.

(Mỗi cử tri đủ điều kiện đều có quyền tham gia bầu cử.)

- Taxpayer /ˈtækspeɪə/ (người nộp thuế)

Ví dụ: Taxpayers contribute to the country's development through their taxes.

(Những người nộp thuế đóng góp vào sự phát triển của quốc gia thông qua các khoản thuế của họ.)

- Populace /ˈpɒpjʊləs/ (dân cư, nhân dân)

Ví dụ: The populace gathered to protest against the new law.

(Dân cư đã tụ tập để phản đối luật mới.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. During the Great Depression, there were many wanderers who traveled on the railroads and camped along the tracks.

A. veterans

B. tyros

C. vagabonds

D. zealots

Câu 2. We decided to pay for the furniture on the installment plan.

A. monthly payment

B. cash and carry

C. credit card

D. piece by piece

Câu 3. The last week of classes is always very busy because students are taking examinations, making applications to the University, and extending their visas.

A. hectic

Quảng cáo

B. eccentric

C. fanatic

D. prolific

Câu 4 The drought was finally over as the fall brought in some welcome rain.

A. heat ware

B. harvest

C. summer

D. aridity

Đáp án:

1. C

2. A

3. A

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên