Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với City (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ City trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với City.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với City (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ City

City

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈsɪt.i/

Danh từ

(n)

Thành phố, người dân thành phố

Ví dụ 1: Paris is known as the city of lights.

(Paris được biết đến là thành phố ánh sáng.)

Ví dụ 2: The city was shocked by the sudden snowfall.

(Người dân thành phố đã rất ngạc nhiên vì trận tuyết rơi đột ngột.)

2. Từ đồng nghĩa với "City"

- Town /taʊn/ (thị trấn)

Ví dụ: She moved to a small town in the countryside.

(Cô ấy chuyển đến một thị trấn nhỏ ở nông thôn.)

- Metropolis /mɪˈtrɒpəlɪs/ (thành phố lớn)

Ví dụ: New York is a global metropolis known for its culture and finance.

(New York là một thành phố lớn nổi tiếng với văn hóa và tài chính.)

- Urban area /ˈɜːbən ˈɛə/ (khu đô thị)

Quảng cáo

Ví dụ: The urban area is developing rapidly with new infrastructure.

(Khu đô thị đang phát triển nhanh chóng với cơ sở hạ tầng mới.)

- Municipality /mjuːˌnɪsɪˈpælɪti/ (đô thị, chính quyền địa phương)

Ví dụ: The municipality plans to improve public transportation.

(Chính quyền địa phương có kế hoạch cải thiện giao thông công cộng.)

- Capital /ˈkæpɪtəl/ (thủ đô)

Ví dụ: Paris is the capital of France.

(Paris là thủ đô của Pháp.)

- Borough /ˈbʌrə/ (quận, khu vực trong thành phố)

Ví dụ: He lives in a quiet borough on the outskirts of London.

(Anh ấy sống trong một khu vực yên tĩnh ở ngoại ô London.)

- Conurbation /ˌkɒnəˈbeɪʃən/ (khu đô thị liên hợp)

Ví dụ: The conurbation stretches across several neighboring cities.

(Khu đô thị liên hợp trải dài qua một vài thành phố lân cận.)

- District /ˈdɪstrɪkt/ (khu vực, quận)

Ví dụ: The shopping center is located in the commercial district.

(Trung tâm mua sắm nằm trong khu vực thương mại.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. The three-year-old boy has a cycle with three wheels.

A. tricycle

B. unicycle

C. bicycle

D. motorcycle

Câu 2. The cotton gin was commonplace on many nineteenth century farms.

A. often required

B. sorely needed

C. frequently seen

D. visibly absent

Câu 3. In the field of artificial intelligence, scientists study methods for developing computer programs that display aspects of intelligent behavior.

A. exhibit

Quảng cáo

B. classify

C. depend on

D. conform to

Câu 4. She lost her temper with a customer and shouted at him.

A. had a temperature

B. kept her temper

C. became very angry

D. felt worried

Đáp án:

1. A

2. C

3. A

4. C

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên