Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Consist of (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Consist of trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Consist of.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Consist of (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Consist of
Consist of |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/kənˈsɪst əv/ |
Cụm động từ (v.phr) |
Bao gồm, cấu thành |
Ví dụ 1: The committee consists of ten members from various departments.
(Ủy ban bao gồm mười thành viên từ các bộ phận khác nhau.)
Ví dụ 2: The recipe consists of just three main ingredients.
(Công thức bao gồm chỉ ba nguyên liệu chính.)
2. Từ đồng nghĩa với "Consist of"
- Comprise /kəmˈpraɪz/ (bao gồm, cấu thành)
Ví dụ: The book comprises ten chapters on different topics.
(Cuốn sách bao gồm mười chương về các chủ đề khác nhau.)
- Be made up of /biː meɪd ʌp ɒv/ (được cấu thành từ, bao gồm)
Ví dụ: The team is made up of five skilled players.
(Đội bóng được cấu thành từ năm cầu thủ tài năng.)
- Incorporate /ɪnˈkɔːpəreɪt/ (kết hợp, bao gồm)
Ví dụ: The course incorporates both theory and practical lessons.
(Khóa học kết hợp cả lý thuyết và bài học thực hành.)
- Include /ɪnˈkluːd/ (bao gồm, tính đến)
Ví dụ: The package includes accommodation and meals.
(Gói dịch vụ bao gồm chỗ ở và bữa ăn.)
- Encompass /ɪnˈkʌmpəs/ (bao quát, bao gồm)
Ví dụ: The project encompasses a wide range of activities.
(Dự án bao quát một loạt các hoạt động.)
- Contain /kənˈteɪn/ (chứa đựng, bao gồm)
Ví dụ: The box contains all the tools you need.
(Hộp chứa tất cả các công cụ bạn cần.)
- Comprehend /ˌkɒmprɪˈhɛnd/ (bao gồm, hiểu được)
Ví dụ: The course comprehends several fields of study.
(Khóa học bao gồm nhiều lĩnh vực nghiên cứu.)
- Be composed of /biː kəmˈpəʊzd ɒv/ (được cấu thành từ)
Ví dụ: The sculpture is composed of different metals.
(Bức tượng được cấu thành từ nhiều kim loại khác nhau.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. The doctor was sued for bad treatment.
A. mistreatment
B. malpractice
C. misdemeanour
D. maltreatment
Câu 2. Laws on military service since 1960 still hold good.
A. is in good condition
B. remains for good
C. stands in life
D. remains in effect
Câu 3. In astronomy, a scale of magnitude from one to six denotes the brightness of a star.
A. signifies
B. predicts
C. contrasts
D. examines
Câu 4. Don’t you ever mention that matter again. I will not hear anything of it.
A. touch on
B. put off
C. take in
D. go on
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. A |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)