Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Control (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Control trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Control.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Control (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Control

Control

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/kənˈtrəʊl/

Động từ, danh từ

(v, n)

Kiểm soát, điều khiển, điều chỉnh, sự kiểm soát, quản lí

Ví dụ 1: The police were able to control the crowd during the protest.

(Cảnh sát đã có thể kiểm soát đám đông trong suốt cuộc biểu tình.)

Ví dụ 2: The remote control allows you to change channels easily.

(Điều khiển từ xa cho phép bạn thay đổi kênh dễ dàng.)

Ví dụ 3: The thermostat helps to control the temperature of the room.

(Máy điều nhiệt giúp điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.)

Ví dụ 4: He lost control of the car on the icy road.

(Anh ta mất kiểm soát chiếc xe trên con đường băng giá.)

2. Từ đồng nghĩa với "Control"

- Manage /ˈmænɪdʒ/ (quản lý)

Ví dụ: He was able to manage the team effectively during the project.

Quảng cáo

(Anh ấy đã có thể quản lý đội một cách hiệu quả trong suốt dự án.)

- Regulate /ˈrɛɡjʊleɪt/ (điều chỉnh)

Ví dụ: The government aims to regulate the prices of essential goods.

(Chính phủ nhằm mục đích điều chỉnh giá của các hàng hóa thiết yếu.)

- Direct /dɪˈrɛkt/ (chỉ đạo)

Ví dụ: She will direct the marketing campaign for the new product.

(Cô ấy sẽ chỉ đạo chiến dịch marketing cho sản phẩm mới.)

- Govern /ˈɡʌvən/ (quản trị, cai trị)

Ví dụ: The council is responsible for how the city is governed.

(Hội đồng chịu trách nhiệm về cách thức thành phố được quản trị.)

- Supervise /ˈsuːpəvaɪz/ (giám sát)

Ví dụ: The manager will supervise the work of the new employees.

(Quản lý sẽ giám sát công việc của các nhân viên mới.)

- Dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (thống trị)

Ví dụ: The company dominates the smartphone market.

(Công ty thống trị thị trường điện thoại thông minh.)

Quảng cáo

- Oversee /ˌəʊvəˈsiː/ (giám sát)

Ví dụ: The project manager will oversee the implementation of the new software.

(Quản lý dự án sẽ giám sát việc triển khai phần mềm mới.)

- Command /kəˈmɑːnd/ (ra lệnh, chỉ huy)

Ví dụ: The general commanded his troops to advance.

(Tướng chỉ huy quân đội ra lệnh cho các binh lính tiến lên.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. E-cash cards are the main means of all transactions in a cashless society.

A. cash-starved

B. cash-strapped

C. cash-in-hand

D. cash-free

Quảng cáo

Câu 2. Many scientists agree that global warming poses great threats to all species on Earth.

A. risks

B. annoyances

C. fears

D. irritations

Câu 3. I think the medicine is beginning to wear off.

A. stop being effective

B. take effect

C. be put in a bottle

D. be swallowed

Câu 4. "What I've got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication," said the government official to the reporter.

A. beside the point

B. not recorded

C. not popular

D. not yet official

Đáp án:

1. D

2. A

3. A

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên