Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Culture (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Culture trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Culture.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Culture (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Culture
Culture |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈkʌl.tʃər/ |
Danh từ (n) |
Văn hóa, việc nuôi cấy vi khuẩn, việc trồng trọt |
Ví dụ 1: The culture of Japan is rich in tradition and history.
(Văn hóa của Nhật Bản rất phong phú về truyền thống và lịch sử.)
Ví dụ 2: The laboratory is used to grow bacterial culture for testing.
(Phòng thí nghiệm được sử dụng để nuôi cấy vi khuẩn phục vụ cho việc thử nghiệm.)
Ví dụ 3: The culture of new crops requires specific conditions.
(Việc trồng trọt các loại cây mới đòi hỏi những điều kiện đặc biệt.)
2. Từ đồng nghĩa với "Culture"
- Civilization /ˌsɪvəlʌɪˈzeɪʃən/ (văn minh)
Ví dụ: Ancient civilizations left behind many remarkable achievements.
(Những nền văn minh cổ đại để lại nhiều thành tựu đáng chú ý.)
- Tradition /trəˈdɪʃən/ (truyền thống)
Ví dụ: The family follows many old traditions passed down through generations.
(Gia đình theo nhiều truyền thống cổ xưa được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.)
- Heritage /ˈhɛrɪtɪdʒ/ (di sản)
Ví dụ: The country's rich heritage includes art, architecture, and festivals.
(Di sản phong phú của quốc gia bao gồm nghệ thuật, kiến trúc và các lễ hội.)
- Custom /ˈkʌstəm/ (phong tục)
Ví dụ: In many countries, it is a custom to greet guests with a warm drink.
(Ở nhiều quốc gia, phong tục là chào đón khách với một ly nước ấm.)
- Way of life /weɪ ʌv laɪf/ (lối sống)
Ví dụ: The way of life in rural areas is often slower and more relaxed.
(Lối sống ở các khu vực nông thôn thường chậm rãi và thư giãn hơn.)
- Society /səˈsaɪəti/ (xã hội)
Ví dụ: Modern society places great importance on individual rights.
(Xã hội hiện đại đặt tầm quan trọng lớn vào quyền lợi cá nhân.)
- Lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (lối sống)
Ví dụ: The lifestyle in the city is fast-paced and busy.
(Lối sống ở thành phố nhanh chóng và bận rộn.)
- Arts /ɑːts/ (nghệ thuật)
Ví dụ: The arts play a crucial role in preserving and expressing culture.
(Nghệ thuật đóng vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và thể hiện văn hóa.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. All the presentations and activities at the ASEAN Youth in January 2006 Camp echoed that theme named “Water and the Arts”.
A. reflected
B. mentioned
C. illustrated
D. remembered
Câu 2. As a government official, Benjamin Franklin often traveled abroad.
A. widely
B. secretly
C. alone
D. overseas
Câu 3. American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim's Book.
A. advice
B. disapproval
C. praise
D. attention
Câu 4. The lost hikers stayed alive by eating wild berries and drinking spring water.
A. connived
B. survived
C. surprised
D. revived
Đáp án:
1. A |
2. D |
3. C |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)