Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Curly (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Curly trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Curly.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Curly (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Curly

Curly

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈkɜː.li/

Tính từ

(adj)

Xoăn, cong

Ví dụ 1: She has beautiful curly hair.

(Cô ấy có mái tóc xoăn đẹp.)

Ví dụ 2: The road was curly, winding through the hills.

(Con đường có nhiều khúc cua, uốn lượn qua những ngọn đồi.)

2. Từ trái nghĩa với "Curly"

- Straight /streɪt/ (thẳng)

Ví dụ: Her hair is naturally straight and silky.

(Tóc của cô ấy tự nhiên thẳng và mượt.)

- Smooth /smuːð/ (mượt mà, phẳng)

Ví dụ: The surface of the table is smooth and polished.

(Bề mặt của chiếc bàn mượt mà và được đánh bóng.)

- Flat /flæt/ (phẳng)

Quảng cáo

Ví dụ: The pillow is too flat for comfort.

(Cái gối quá phẳng nên không thoải mái.)

- Even /ˈiːvən/ (đều, phẳng)

Ví dụ: She has even hair that falls naturally straight.

(Cô ấy có mái tóc đều, tự nhiên rủ xuống thẳng.)

- Uncurled /ʌnˈkɜːld/ (không xoăn)

Ví dụ: His hair looked uncurled after the treatment.

(Tóc của anh ấy trông không xoăn sau khi điều trị.)

- Linear /ˈlɪnɪə/ (theo dạng đường thẳng)

Ví dụ: The design follows a linear pattern rather than being circular.

(Mẫu thiết kế theo một hình thức tuyến tính thay vì hình tròn.)

- Bald /bɔːld/ (hói)

Ví dụ: He went bald at a young age.

(Anh ấy hói khi còn rất trẻ.)

- Unwound /ʌnˈwaʊnd/ (không xoắn, chưa mở)

Ví dụ: The thread was unwound from the spool.

Quảng cáo

(Cuộn chỉ đã được tháo ra khỏi cuộn.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. He was so insubordinate that he lost his job within a week.

A. fresh

B. disobedient

C. obedient

D. understanding

Câu 2. There is growing concern about the way man has destroyed the environment.

A. ease

B. attraction

C. consideration

D. speculation

Quảng cáo

Câu 3. Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.

A. large quantity

B. small quantity

C. excess

D. sufficiency

Câu 4. During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.

A. holding at

B. holding back

C. holding to

D. holding by

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên