Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Customer (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Customer trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Customer.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Customer (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ customer

Customer

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈkʌstəmə(r)/ /ˈkʌstəmər/

Danh từ

(noun)

Khách hàng

Ví dụ: Our success is measured by how well we serve our customers.

(Thành công của chúng tôi được đo lường bằng việc chúng tôi phục vụ khách hàng tốt như thế nào.)

2. Từ đồng nghĩa với customer

a. Từ đồng nghĩa với customer” là:

- shopper /ˈʃɒpə(r)/, /ˈʃɑːpər/ (người mua hàng)

Ví dụ: The streets were full of Christmas shoppers.

(Đường phố tràn ngập người mua sắm Giáng sinh.)

- buyer /ˈbaɪər/ (người mua)

Ví dụ: We haven't found a buyer for the house yet.

(Chúng tôi vẫn chưa tìm được người mua căn nhà.)

- consumer /kənˈsjuːmə(r)/, /kənˈsuːmər/ (người tiêu dùng)

Quảng cáo

Ví dụ: We need to educate consumers about this technology.

(Chúng ta cần giáo dục người tiêu dùng về công nghệ này.)

- purchaser /ˈpɜːrtʃəsər/ (người mua)

Ví dụ: The purchaser reserves the right to change his or her mind.

(Người mua có quyền thay đổi quyết định của mình.)

- client /ˈklaɪənt/ (khách hàng của luật sư, cửa hàng, …)

Ví dụ: She's a well-known lawyer with many famous clients.

(Cô ấy là một luật sư nổi tiếng với nhiều khách hàng nổi tiếng.)

- patron /ˈpeɪtrən/ (khách hàng quen)

Ví dụ: Will patrons kindly note that this restaurant will be closed on 17 July.

(Xin quý khách hàng vui lòng lưu ý rằng nhà hàng này sẽ đóng cửa vào ngày 17 tháng 7.)

- punter /ˈpʌntər/ (người mua, sử dụng dịch vụ)

Ví dụ: The shop's running a raffle to pull in the punters.

(Cửa hàng đang tổ chức xổ số để thu hút người chơi.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: How do you attract new online customers?

A.  hunters

B. lovers

C. buyers

D. sellers

Câu 2: It was very difficult to understand what he was saying about the noise of the traffic.

A. make out

B. pick up

C. turn out

D. make up

Quảng cáo

Câu 3: There are many opportunities for work in the city.

A. possibilities

B. advantages

C. difficulties

D. disadvantages

Câu 4: It was boiling yesterday. We have a very humid and dry summer this year.

A. cooked

B. dry

C. cold

D. very hot

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên