Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Decision (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Decision trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Decision.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Decision (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ decision
Decision |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/dɪˈsɪʒn/ |
Danh từ (noun) |
Quyết định |
Ví dụ: Choosing a college is a big decision for students and their families.
(Lựa chọn trường đại học là một quyết định lớn đối với học sinh và gia đình họ.)
2. Từ đồng nghĩa với decision
a. Từ đồng nghĩa với decision” là:
- choice /tʃɔɪs/ (sự lựa chọn)
Ví dụ: We aim to help students make more informed career choices.
(Chúng tôi mong muốn giúp sinh viên đưa ra lựa chọn nghề nghiệp sáng suốt hơn.)
- option /ˈɑːpʃn/ (sự lựa chọn)
Ví dụ: Waiting a year may be your best option.
(Chờ đợi một năm có thể là lựa chọn tốt nhất của cậu đó.)
- determination /dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃn/ (sự quyết định)
Ví dụ: She was full of determination to achieve her goals.
(Cô ấy tràn đầy quyết tâm để đạt được mục tiêu của mình.)
- verdict /ˈvɜːrdɪkt/ (phán quyết)
Ví dụ: The verdict came in this afternoon.
(Phán quyết đã được đưa ra vào chiều nay.)
- conclusion /kənˈkluːʒn/ (kết luận)
Ví dụ: I can't draw any conclusions from what she said.
(Tôi không thể rút ra bất kỳ kết luận nào từ những gì cô ấy nói.)
- judgment /ˈdʒʌdʒmənt/ (sự quyết định)
Ví dụ: The speaker showed good judgement in his choice of topic.
(Diễn giả đã thể hiện khả năng phán đoán tốt trong việc lựa chọn chủ đề của mình.)
- selection /sɪˈlekʃn/ (sự lựa chọn)
Ví dụ: She hopes to win selection for the Olympic 800 metres team.
(Cô ấy hy vọng sẽ được chọn vào đội tuyển Olympic 800 mét.)
- resolution /ˌrezəˈluːʃn/ (quyết định)
Ví dụ: I made a resolution to lose weight.
(Tôi đã quyết định giảm cân.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: It rained so hard that the roads were quickly covered in water.
A. lightly
B. heavily
C. softly
D. badly
Câu 2: Heavy rain makes driving on the road very difficult.
A. easy
B. interesting
C. simple
D. hard
Câu 3: I have tried hard, but it is difficult to find to solution to this Maths problem.
A. link
B. relation
C. answer
D. decision
Câu 4: Being a wise politician, Mr. Brown tends to reserve his judgements till he knows all the facts.
A. decisions
B. appearances
C. bookings
D. benefits
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)