Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Delighted (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Delighted trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Delighted.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Delighted (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ delighted
Delighted |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/dɪˈlaɪtɪd/ |
Tính từ (adj) |
Vui mừng |
Ví dụ: She was delighted to receive the award for her outstanding performance.
(Cô ấy rất vui mừng khi nhận giải thưởng cho sự biểu diễn xuất sắc của mình.)
2. Từ trái nghĩa với delighted
a. Từ trái nghĩa với delighted” là:
- depressed /dɪˈprest/ (buồn bã, chán nản)
Ví dụ: She suffers from sleep disturbance and depressed mood.
(Cô ấy bị rối loạn giấc ngủ và tâm trạng chán nản.)
- sad /sæd/ (buồn bã)
Ví dụ: We are very sad to hear that you are leaving.
(Chúng tớ rất buồn khi biết tin cậu sẽ rời đi.)
- unhappy /ʌnˈhæpi/ (không vui vẻ)
Ví dụ: A lot of people were unhappy with the decision.
(Rất nhiều người không hài lòng với quyết định này.)
- disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (thất vọng)
Ví dụ: Jerry sounded genuinely disappointed.
(Jerry có vẻ thực sự thất vọng.)
- unsatisfied /ʌnˈsætɪsfaɪd/ (không hài lòng)
Ví dụ: The novel had interested him, but left him unsatisfied.
(Cuốn tiểu thuyết khiến anh ấy thích thú nhưng lại cũng làm anh ấy không hài lòng.)
- blue /bluː/ (buồn)
Ví dụ: He'd been feeling blue all week.
(Anh ấy đã buồn bã cả tuần nay.)
- displeased /dɪsˈpliːzd/ (không hài lòng)
Ví dụ: I was most displeased with this month's sales figures.
(Tôi không hài lòng nhất với số liệu bán hàng tháng này.)
- upset /ˌʌpˈset/ (buồn bã)
Ví dụ: She was greatly upset when she heard bad news about her friends on social media.
(Cô ấy đã rất buồn khi nghe tin tức xấu về bạn bè trên mạng xã hội.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: A wedding is a meaningful event.
A. sorrowful
B. unimportant
C. sad
D. important
Câu 2: After her husband's death, Mrs. Brown spent several melancholy years alone in their apartment.
A. sad
B. tired
C. lonely
D. bried
Câu 3: My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.
A. feeling embarrassed
B. very happy and satisfied
C. easily annoyed or irritated
D. talking too much
Câu 4: She was born fortuitous. She even won the lottery last night.
A. unfortunate
B. lucky
C. rich
D. happy
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. C |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)