Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dawn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dawn trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dawn.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dawn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ dawn
Dawn |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/dɔːn/ |
Danh từ (noun) Động từ (verb) |
Bình minh, sự khởi đầu
Ló rạng |
Ví dụ 1: I woke up just before dawn.
(Tớ thức dậy trước khi bình minh.)
Ví dụ 2: Peace marked a new dawn in the country's history.
(Hòa bình đánh dấu một sự khởi đầu mới trong lịch sử đất nước.)
Ví dụ 3: Winston left his house as the day was dawning.
(Winston rời nhà khi trời vừa rạng sáng.)
2. Từ trái nghĩa với dawn
a. Từ trái nghĩa với dawn” là:
- dusk /dʌsk/ (lúc nhá nhem tối)
Ví dụ: As dusk fell, bats began to fly between the trees.
(Khi trời nhá nhem tối, dơi bắt đầu bay giữa những tán cây.)
- sunset /ˈsʌnset/ (hoàng hôn)
Ví dụ: After sunset the temperature drops.
(Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ giảm xuống.)
- twilight /ˈtwaɪlaɪt/ (mối nguy)
Ví dụ: We went for a walk along the beach at twilight.
(Chúng tôi đi dạo dọc bãi biển lúc chạng vạng.)
- sundown /ˈsʌndaʊn/ (mặt trời lặn)
Ví dụ: The celebration begins at sundown.
(Lễ kỷ niệm bắt đầu vào lúc mặt trời lặn.)
- end /end/ (sự kết thúc)
Ví dụ: They get married at the end of the movie.
(Họ kết hôn ở cuối phim.)
- finish /ˈfɪnɪʃ/ (kết thúc)
Ví dụ: The evening finished with a few songs.
(Buổi tối kết thúc bằng một vài bài hát.)
- disappear /ˌdɪsəˈpɪr/, /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (biến mất)
Ví dụ: Lisa watched until the train disappeared from view.
(Lisa nhìn cho đến khi con tàu biến mất khỏi tầm mắt.)
- close /ɪnˈdeɪndʒərmənt/ (kết thúc, chấm dứt)
Ví dụ: Counting of votes will begin when the polls close.
(Việc kiểm phiếu sẽ bắt đầu khi các cuộc thăm dò kết thúc.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: We ought to keep these proposals secret from the chairman for the time being.
A. lively
B. frequented
C. accessible
D. revealed
Câu 2: There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble.
A. adequate
B. unsatisfactory
C. abundant
D. dominant
Câu 3: A smile dawned on his face as he got the joke.
A. appeared
B. disappeared
C. began
D. started
Câu 4: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. open
B. unsure
C. slow
D. uninterested
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. B |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)