Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Day by day (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Day by day trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Day by day.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Day by day (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ day by day
Day by day |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/deɪ baɪ deɪ/ |
Trạng ngữ (adverb) |
Từng ngày, dần dần. |
Ví dụ 1: Day by day, his hopes grew stronger.
(Càng ngày hy vọng của anh ấy càng lớn.)
Ví dụ 2: I often catch the flu lately. I'm getting weaker day by day.
(Tôi thường xuyên bị cảm cúm trong thời gian gần đây, tôi đang yếu đi từng ngày.)
2. Từ đồng nghĩa với day by day
a. Từ đồng nghĩa với day by day” là:
- gradually /ˈɡrædʒuəli/ (dần dần)
Ví dụ: The weather gradually improved.
(Thời tiết dần dần được cải thiện.)
- slowly /ˈsləʊli/ (dần dần)
Ví dụ: She is slowly recovering from the surgery.
(Cô ấy đang dần hồi phục sau cuộc phẫu thuật.)
- daily /ˈdeɪli/ (mỗi ngày)
Ví dụ: Take the pills twice daily.
(Uống thuốc hai lần mỗi ngày.)
- on each day /ɑːn iːtʃ deɪ/ (mỗi ngày)
Ví dụ: The students were given one hour of free time on each day of the week.
(Các sinh viên được dành một giờ rảnh rỗi vào mỗi ngày trong tuần.)
- every day /ˈevri deɪ/ (mỗi ngày)
Ví dụ: I go to the gym every day.
(Tớ đi tập thể hình mỗi ngày.)
- from day to day /frəm deɪ tə deɪ/ (từ ngày này sang ngày khác)
Ví dụ: The options on the menu will differ from day to day, based on what the latest farm delivery contains.
(Các tùy chọn trên menu sẽ khác nhau theo từng ngày, dựa trên nội dung giao hàng mới nhất tại trang trại.)
- little by little /ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl/ (dần dần)
Ví dụ: Little by little, he began to feel more confident speaking in front of people.
(Dần dần, anh ấy bắt đầu cảm thấy tự tin hơn khi nói trước mọi người.)
- by degrees /baɪ dɪˈɡriː/ (từng bước)
Ví dụ: The economy seems to be improving by degrees.
(Nền kinh tế dường như đang được cải thiện theo từng mức độ.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The situation seems to be changing minute by minute.
A. time after time
B. again and again
C. very rapidly
D. from time to time
Câu 2: There were so many members of the political party who had gone against the leader that here signed.
A. invited
B. insisted
C. apposed
D. opposed
Câu 3: With the dawn of space exploration, the notion that atmospheric conditions on Earth may be unique in the solar system was strengthened.
A. beginning
B. continuation
C. expansion
D. outcome
Câu 4: Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.
A. return
B. visit
C. arrive
D. enter
Đáp án:
1. D |
2. D |
3. A |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)