Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Continue (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Continue trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Continue.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Continue (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Continue
Continue |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/kənˈtɪn.juː/ |
Động từ (v) |
Tiếp tục |
Ví dụ 1: She decided to continue working even after her colleagues left.
(Cô ấy quyết định tiếp tục làm việc ngay cả khi các đồng nghiệp đã rời đi.)
2. Từ đồng nghĩa với "Continue"
- Persist /pəˈrɪst/ (kiên trì, tiếp tục)
Ví dụ: She decided to persist in her studies despite the difficulties.
(Cô ấy quyết định kiên trì trong việc học dù gặp khó khăn.)
- Carry on /ˈkæri ɒn/ (tiếp tục, duy trì)
Ví dụ: They told us to carry on with our work while they fixed the issue.
(Họ bảo chúng tôi tiếp tục công việc của mình trong khi họ sửa chữa sự cố.)
- Keep on /kiːp ɒn/ (tiếp tục, duy trì)
Ví dụ: She decided to keep on practicing the piano every day.
(Cô ấy quyết định tiếp tục luyện tập đàn piano mỗi ngày.)
- Go on /ɡəʊ ɒn/ (tiếp tục)
Ví dụ: The show must go on despite the technical problems.
(Chương trình phải tiếp tục mặc dù có vấn đề kỹ thuật.)
- Prolong /prəˈlɒŋ/ (kéo dài, tiếp tục lâu hơn)
Ví dụ: The doctors decided to prolong the treatment for a few more months.
(Các bác sĩ quyết định kéo dài điều trị thêm vài tháng.)
- Endure /ɪnˈdjʊə(r)/ (chịu đựng, tiếp tục tồn tại)
Ví dụ: The hardships they faced only made them endure even longer.
(Những khó khăn họ đối mặt chỉ khiến họ tiếp tục kiên cường hơn.)
- Maintain /meɪnˈteɪn/ (duy trì, tiếp tục)
Ví dụ: The company has worked hard to maintain its position in the market.
(Công ty đã làm việc chăm chỉ để duy trì vị trí của mình trên thị trường.)
- Reinforce /ˌriːɪnˈfɔːs/ (tăng cường, củng cố, tiếp tục)
Ví dụ: The teacher used examples to reinforce the lesson.
(Giáo viên đã sử dụng các ví dụ để củng cố bài học.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.
A. impediment
B. encouragement
C. impetus
D. assistance
Câu 2. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects
B. symptoms
C. hints
D. demonstrations
Câu 3. The warranty guaranteed that all defective parts would be replaced without charge.
A. imperfect
B. dorsal
C. lost
D. unused
Câu 4. The music is what makes the movie so memorable.
A. incredible
B. unforgettable
C. eventful
D. remarkable
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. A |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)