Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Endangered (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Endangered trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Endangered.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Endangered (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ endangered
Endangered |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɪnˈdeɪndʒərd/ |
Tính từ (adj) |
Có nguy cơ tuyệt chủng, rơi vào nguy hiểm |
Ví dụ 1: The sea turtle is an endangered species.
(Rùa biển là loài có nguy cơ tuyệt chủng.)
Ví dụ 2: Social workers who look after abused or endangered children often have stressful days at work.
(Nhân viên xã hội chăm sóc trẻ em bị lạm dụng hoặc có nguy cơ rơi vào nguy hiểm thường có những ngày làm việc căng thẳng.)
2. Từ trái nghĩa với endangered
a. Từ trái nghĩa với endangered” là:
- protected /prəˈtek.tɪd/ (được bảo vệ)
Ví dụ: This dolphin is a protected species.
(Loài cá heo này là loài được bảo vệ.)
- sheltered /ˈʃeltərd/ (được che chở)
Ví dụ: I wonder how well she will do on her own after leading such a sheltered life.
(Tôi tự hỏi cô ấy sẽ tự mình làm tốt đến mức nào sau khi có một cuộc sống được che chở như vậy.)
- secured /sɪˈkjʊrd/ (an toàn)
Ví dụ: Others need to be secured and safely stored almost indefinitely.
(Những thứ khác cần được bảo mật và lưu trữ an toàn gần như vô thời hạn.)
- invulnerable /ɪnˈvʌlnərəbl/ (không bị tổn thương/ bất khả xâm phạm)
Ví dụ: We will not be satisfied until this city is safe and invulnerable to attack.
(Chúng tôi sẽ không yên tâm cho đến khi thành phố này an toàn và bất khả xâm phạm trước các cuộc tấn công.)
- preserved /prɪˈzɜːrvd/ (được bảo quản)
Ví dụ: Preserved food is treated in some way that makes it spoil much more slowly than it would otherwise.
(Thực phẩm bảo quản được xử lý theo cách nào đó khiến nó hư hỏng chậm hơn nhiều so với cách khác.)
- safe /seɪf/ (an toàn)
Ví dụ: She said that all the hostages were safe.
(Cô ấy nói rằng tất cả các con tin đều an toàn.)
- insusceptible /ˈinsəˈseptəbəl/ (miễn nhiễm)
Ví dụ: Even people who have been vaccinated are still not completely insusceptible to the new strain of the virus.
(Ngay cả những người đã được tiêm phòng vẫn không hoàn toàn miễn nhiễm với chủng vi rút mới.)
- unexposed /ʌn.ɪkˈspoʊzd/ (không bị phơi nhiễm)
Ví dụ: Younger people in the city were unexposed to the virus, due to improvements in sanitation.
(Những người trẻ tuổi hơn trong thành phố không bị phơi nhiễm với vi rút do điều kiện vệ sinh được cải thiện.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The politician's conviction for tax fraud jeopardized his future in public life.
A. protected
B. endangered
C. penalized
D. destroyed
Câu 2: Setting off on an expedition without thorough preparation and with inadequate equipment
is tempting fate.
A. going round in circles
B. having panic
C. losing heart
D. taking a risk
Câu 3: The mission statement of the International Movement as formulated in the "Strategy
2010" document of the Federation is to improve the lives of vulnerable people by mobilizing the power of humanity.
A. weak and unprotected
B. deaf and mute
C. poor and disabled
D. wealthy and famous
Câu 4: Although monkeys occasionally menace their enemies, they are usually not dangerous
unless they are provoked.
A. pursue
B. save
C. threaten
D. consume
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. A |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)