Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Enter (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Enter trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Enter.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Enter (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ enter

Enter

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈentər/

Động từ

(verb)

Đi vào, gia nhập, nhập/ viết thông tin vào sổ/ máy tính

Ví dụ 1: Someone entered the room behind me.

(Có ai đó bước vào phòng phía sau tôi.)

Ví dụ 2: He entered college in 2023.

(Anh ấy vào đại học vào năm 2023.)

Ví dụ 3: She enters data into the computer.

(Cô ấy nhập dữ liệu vào máy tính.)

2. Từ đồng nghĩa với enter

a. Từ đồng nghĩa với enter” là:

- come in /kʌm ɪn/ (đi vào)

Ví dụ: Many guests will come in through the main entrance.

(Nhiều khách sẽ đi vào qua lối vào chính.)

- go in /ɡəʊ ɪn/ (vào trong)

Quảng cáo

Ví dụ: Let's go in, it's getting cold.

(Chúng ta vào trong đi, trời bắt đầu lạnh rồi.)

- get into /ɡet ˈɪntu/ (được nhận)

Ví dụ: She's got into Durham to study law.

(Cô ấy đã được nhận vào học luật ở Durham.)

- join /dʒɔɪn/ (tham gia)

Ví dụ: She joined the company three months ago.

(Cô ấy gia nhập công ty này được ba tháng.)

- participate in /pɑːrˈtɪsɪpeɪt ɪn/ (tham gia)

Ví dụ: She didn't participate in the discussion.

(Cô ấy không tham gia vào cuộc thảo luận.)

- take part in /teɪk pɑːrt ɪn/ (tham gia)

Ví dụ: All the children took part in the Thanksgiving play.

(Tất cả trẻ em đều tham gia vở kịch Lễ tạ ơn.)

- embark upon /ɪmˈbɑːrk əˈpɑːn/ (bắt đầu)

Ví dụ: She is about to embark on a diplomatic career.

(Cô sắp dấn thân vào sự nghiệp ngoại giao.)

Quảng cáo

- enroll /ɪnˈrəʊl/ (đăng ký)

Ví dụ: I would like to enroll at a university.

(Tôi muốn đăng ký vào một trường đại học.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: They are going to suffer a lot of criticism for increasing bus fare by so much.

A. get into

B. come in for

C. put in

D. come into

Câu 2: Tourists today flock to see the two falls that actually constitute Niagara Falls.

A. come without knowing what they will see

B. come in large numbers

Quảng cáo

C. come out of boredom

D. come by plane

Câu 3: She got up late and went quickly to the bus stop.

A. joined

B. came to

C. rushed

D. embarked

Câu 4: She is eighteen, so by law her father cannot forestall her marriage.

A. support

B. enter

C. avoid

D. prevent

Đáp án:

1. B

2. B

3. C

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên