Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Enroll (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Enroll trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Enroll.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Enroll (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ enroll

Enroll

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɪnˈrəʊl/

Động từ

(verb)

Đăng ký/ ghi danh

Ví dụ: Many students enroll in online courses to improve their skills.

(Nhiều sinh viên đăng ký các khóa học trực tuyến để nâng cao kỹ năng của họ.)

2. Từ đồng nghĩa với enroll

a. Từ đồng nghĩa với enroll” là:

- register /ˈredʒɪstər/ (đăng ký))

Ví dụ: We expect about 50 per cent of registered voters to vote in the election.

(Chúng tôi kỳ vọng khoảng 50% cử tri đã đăng ký sẽ bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.)

- sign up /saɪn ʌp/ (đăng ký)

Ví dụ: You can sign up online for language classes.

(Bạn có thể đăng ký trực tuyến các lớp học ngôn ngữ.)

Quảng cáo

- enter /ˈentər/ (tham gia)

Ví dụ: Over a thousand children entered the competition.

(Hơn một nghìn trẻ em đã tham gia cuộc thi.)

- take on /teɪk ɑːn/ (đảm nhận)

Ví dụ: She was taken on as a trainee.

(Cô được nhận làm thực tập sinh.)

- engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ (tham gia)

Ví dụ: They engage in meaningful conversations to foster connections.

(Họ tham gia vào các cuộc trò chuyện có ý nghĩa để thúc đẩy kết nối.)

- matriculate /məˈtrɪkjuleɪt/ (trúng tuyển)

Ví dụ: She matriculated in 1995.

(Cô ấy trúng tuyển vào năm 1995.)

- join /dʒɔɪn/ (tham gia)

Ví dụ: She joined the company three months ago.

(Cô ấy gia nhập công ty này được ba tháng.)

- apply /əˈplaɪ/ (đăng ký)

Quảng cáo

Ví dụ: I decided to apply to Manchester University.

(Tôi quyết định đăng ký vào Đại học Manchester.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: Within their home country, National Red Cross and Red Crescent societies assume the duties and responsibilities of a national relief society.

A. take on

B. go about

C. put in

D. get off

Câu 2: Fallout from a nuclear power station damaged in the tsunami may endanger the vegetation.

A. stimulate

B. benefit

C. harm

Quảng cáo

D. protect

Câu 3: A two-thirds majority in Congress is required if a bill is to become law.

A. desirable

B. necessary

C. acquired

D. optional

Câu 4: UNICEF has taken on the responsibility of aiding the children in need.

A. affected

B. increased

C. decreased

D. assumed

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên