Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Economical (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Economical trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Economical.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Economical (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ economical
Economical |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˌiːkəˈnɑːmɪkl/ /ˌekəˈnɑːmɪkl/ |
Tính từ (adj) |
Thuộc kinh tế, tiết kiệm |
Ví dụ 1: The Volunteer State is home to two of the most economical counties nationwide.
(Bang Tình nguyện là nơi có hai quận kinh tế nhất trên toàn quốc.)
Ví dụ 2: A compact and economical approach will be of benefit to society and would be a good educational tool.
(Một cách tiếp cận nhỏ gọn và tiết kiệm sẽ mang lại lợi ích cho xã hội và sẽ là một công cụ giáo dục tốt.)
2. Từ trái nghĩa với economical
a. Từ trái nghĩa với economical” là:
- uneconomical /ˌʌnˌiːkəˈnɑːmɪkl/, /ˌʌnˌekəˈnɑːmɪkl/ (hoang phí)
Ví dụ: Transportation costs would turn the operation into an uneconomical exercise.
(Chi phí vận chuyển sẽ biến hoạt động này thành một hoạt động không kinh tế.)
- wasteful /ˈweɪstfl/ (lãng phí)
Ví dụ: The water shortage is due to wasteful consumption during a period of drought.
(Việc thiếu nước là do tiêu thụ lãng phí trong thời kỳ hạn hán.)
- extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ (hoang phí)
Ví dụ: Residents were warned not to be extravagant with water, in view of the low rainfall this year.
(Người dân được cảnh báo không nên phung phí nước vì lượng mưa năm nay thấp.)
- prodigal /ˈprɑːdɪɡl/ (hoang phí)
Ví dụ: The council was criticized for its prodigal spending.
(Hội đồng bị chỉ trích vì chi tiêu hoang phí.)
- profuse /prəˈfjuːs/ (hoang phí)
Ví dụ: You have been profuse with our money, as we think, when we would have wished you to be frugal.
(Như bố mẹ nghĩ, con đã hoang phí rất nhiều tiền của bố mẹ khi mà bố mẹ mong muốn con tiết kiệm.)
- profiligate /ˈprɑːflɪɡət/ (hoang phí)
Ví dụ: The report dismisses claims that the US is profligate in its use of energy.
(Ở thành phố, rất khó để kiếm sống mà không có một công việc ổn định.)
- expensive /ɪkˈspensɪv/ (đắt đỏ)
Ví dụ: It is now more expensive for Europeans to visit here.
(Bây giờ người châu Âu đến đây du lịch thì đắt đỏ hơn.)
- high-priced /ˌhaɪ ˈpraɪst/ (đắt đỏ)
Ví dụ: Worries about the economy are hurting sales of high-priced European luxury goods.
(Những lo lắng về nền kinh tế đang làm tổn hại đến doanh số bán hàng xa xỉ giá cao của châu Âu.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
A. fake
B. similar
C. genuine
D. different
Câu 2: The newlyweds agreed to be very frugal in their shopping because they wanted to save
enough money to buy a house.
A. careless
B. uneconomical
C. economical
D. interested
Câu 3: She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.
A. amicable
B. mean
C. kind
D. hospitable
Câu 4: Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends.
A. glum
B. unhappy
C. understanding
D. cheerful
Đáp án:
1. D |
2. B |
3. B |
4. D |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)