Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Effectively (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Effectively trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Effectively.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Effectively (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ effectively

Effectively

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɪˈfektɪvli/

Trạng từ

(adverb)

Một cách hiệu quả

Ví dụ: The treatment works very effectively on most patients.

(Việc điều trị có tác dụng rất hiệu quả đối với hầu hết bệnh nhân.)

2. Từ đồng nghĩa với effectively

a. Từ đồng nghĩa với effectively” là:

- successfully /səkˈsesfəli/ (một cách có kết quả)

Ví dụ: Companies have to be able to compete successfully in international markets.

(Các công ty phải có khả năng cạnh tranh thành công trên thị trường quốc tế.)

- productively /prəˈdʌktɪvli/ (một cách hiệu quả)

Ví dụ: Young children use language productively from their very earliest utterances.

(Trẻ nhỏ sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả ngay từ những lời nói đầu tiên.)

Quảng cáo

- constructively /kənˈstrʌktɪvli/ (mang tính xây dựng)

Ví dụ: We ought to deal constructively with the problems.

(Chúng ta nên giải quyết các vấn đề một cách mang tính xây dựng.)

-  efficaciously /ˌefəˈkeɪʃəsli/ (một cách hiệu nghiệm)

Ví dụ: It might be possible to use the two drugs in combination efficaciously.

(Có thể sử dụng kết hợp hai loại thuốc này một cách hiệu quả.)

- usefully /ˈjuːsfəli/ (một cách hữu ích)

Ví dụ: The money could be more usefully spent on new equipment.

(The money could be more usefully spent on new equipment.)

- efficiently /ɪˈfɪʃntli/ (một cách hiệu quả)

Ví dụ: The faster and more powerful your computer and network are, the more efficiently the program will run.

(Máy tính và mạng của bạn càng nhanh và mạnh thì chương trình sẽ chạy càng hiệu quả.)

- helpfully /ˈhelpfəli/ (một cách có ích)

Ví dụ: They answered the questions helpfully to guide the newcomers.

Quảng cáo

(Họ trả lời câu hỏi một cách hữu ích để hướng dẫn những người mới.)

- fruitfully /ˈfruːtfəli/ (một cách hiệu quả)

Ví dụ: Did the social project develop fruitfully in the last six months?

(Dự án xã hội có phát triển hiệu quả trong sáu tháng qua không?)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to choose the SUITABE word.

Câu 1: You should practice writing an essay every day to make ________ use of the vocabulary you have learned.

A. effectiveness

B. effect

C. effectively

D. effective

Câu 2: If you want to work ________, you should know which task is the most important for you to finish.

A. effectively

B. impact

Quảng cáo

C. useful

D. influence

Câu 3: We need to ensure that the investors don’t doubt the _________ of our project.

A. helpfully

B. effectiveness

C. fruitful

D. product

Câu 4: Factory emissions have had a disastrous _________ on the environment.

A. constructively

B. effective

C. effect

D. result

Đáp án:

1. D

2. A

3. B

4. C

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên