Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Embarrassed (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Embarrassed trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Embarrassed.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Embarrassed (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ embarrassed

Embarrassed

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɪmˈbærəst/

Tính từ

(adj)

Ngượng ngùng/ bối rối, khó khăn tài chính

Ví dụ 1: I've never felt so embarrassed in my life!

(Tôi chưa bao giờ cảm thấy xấu hổ như vậy trong đời!)

 Ví dụ 2: He was often financially embarrassed but never suffered real hardship.

(Anh ấy thường gặp khó khăn về tài chính nhưng chưa bao giờ phải chịu khó khăn thực sự.)

2. Từ đồng nghĩa với embarrassed

a. Từ đồng nghĩa với embarrassed” là:

- ashamed /əˈʃeɪmd/ (xấu hổ)

Ví dụ: He was ashamed that he had been caught stealing.

(Anh ta xấu hổ vì đã bị bắt quả tang đang ăn trộm.)

- shamefaced /ˌʃeɪmˈfeɪst/ (xấu hổ)

Quảng cáo

Ví dụ: He stood shamefaced at the door, looking at the vase he had just knocked to the ground. (Anh ấy xấu hổ đứng ở cửa, nhìn chiếc bình mình vừa đập xuống đất.)

- sheepish /ˈʃiːpɪʃ/ (ngượng ngùng)

Ví dụ: She startled, then gave him a sheepish smile as she picked up her dropped papers.

(Cô ấy giật mình, rồi nở một nụ cười ngượng ngùng khi nhặt những tờ giấy bị rơi của mình lên.)

- awkward /ˈɔːkwərd/ (khó xử)

Ví dụ: I felt awkward because they obviously wanted to be alone.

(Tôi cảm thấy khó xử vì rõ ràng họ muốn ở một mình.)

- confused /kənˈfjuːzd/ (bối rối)

Ví dụ: People are confused about all the different labels on food these days.

(Ngày nay mọi người đang bối rối về tất cả các nhãn hiệu khác nhau trên thực phẩm.)

- self-conscious /ˌself ˈkɑːnʃəs/ (e dè)

Quảng cáo

Ví dụ: He's always been self-conscious about being so short.

(Anh ấy luôn tự ti về việc mình quá lùn.)

- uneasy /ʌnˈiːzi/ (khó chịu)

Ví dụ: He looked uneasy and refused to answer questions.

(Anh ta trông có vẻ khó chịu và từ chối trả lời các câu hỏi.)

- shy /ʃaɪ/ (xấu hổ)

Ví dụ: She felt suddenly shy as the large crowd fell silent.

(Cô ấy đột nhiên cảm thấy xấu hổ khi đám đông lớn im lặng.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: Trudy felt ill at ease when she spoke in public for the first time.

A. difficult and lost confidence

B. tired and awkward

C. uncomfortable and embarrassed

D. challenged and inopportune

Quảng cáo

Câu 2: I was horrified to see the child about to cross the expressway alone.

A. nervous

B. ashamed

C. shocked

D. surprised

Câu 3: The boy was embarrassed when his mother scolded him in public.

A. humiliated

B. funny

C. fruitful

D. confused

Câu 4: Everytime he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his foot in his mouth.

A. saying embarrassing things

B. making a mistake

C. doing things in the wrong order

D. speaking indirectly

Đáp án:

1. C

2. A

3. D

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên