Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Emblem (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Emblem trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Emblem.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Emblem (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ emblem
Emblem |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈembləm/ |
Danh từ (noun) |
Biểu tượng |
Ví dụ: The dove is an emblem of peace.
(Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.)
2. Từ đồng nghĩa với emblem
a. Từ đồng nghĩa với emblem” là:
- symbol /ˈsɪmbl/ (biểu tượng)
Ví dụ: White has always been a symbol of purity in Western cultures.
(Màu trắng luôn là biểu tượng của sự thuần khiết trong văn hóa phương Tây.)
- insignia /ɪnˈsɪɡniə/ (phù hiệu)
Ví dụ: I recognized a few of the red, yellow and blue insignias on the olive-green overcoats of the soldiers.
(Tôi nhận ra một vài phù hiệu màu đỏ, vàng và xanh trên áo khoác ngoài màu xanh ô liu của những người lính.)
- badge /bædʒ/ (phù hiệu/ huy hiệu)
Ví dụ: The police officer flashed his badge.
(Viên cảnh sát giơ phù hiệu ra.)
- hallmark /ˈhɔːlmɑːrk/ (đặc trưng)
Ví dụ: The theory has as its hallmark the achievement of a political consensus.
(Lý thuyết này có đặc điểm nổi bật là đạt được sự đồng thuận chính trị.)
- sign /saɪn/ (dấu hiệu)
Ví dụ: All the outward signs of growth in the market are there.
(Tất cả các dấu hiệu bên ngoài của sự tăng trưởng trên thị trường đều ở đó.)
- icon /ˈaɪkɑːn/ (biểu tượng)
Ví dụ: Madonna and other pop icons of the 1980s.
(Madonna và các biểu tượng nhạc pop khác của thập niên 1980.)
- identification /aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/ (điểm nhận dạng)
Ví dụ: The vehicle's identification number is stamped on the engine.
(Số nhận dạng của xe được dán trên động cơ.)
- coat of arms /ˌkəʊt əv ˈɑːrmz/ (huy hiệu)
Ví dụ: The school's coat of arms does not include any modern symbols.
(Huy hiệu của trường không bao gồm bất kỳ biểu tượng hiện đại nào.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The new air conditioner was installed yesterday.
A. well repaired
B. delivered to the customer
C. inspected thoroughly
D. put in position
Câu 2: Elephants will become extinct if man continues killing them.
A. devote
B. die out
C. develop
D. eliminate
Câu 3: The twentieth century saw a rapid rise in life expectancy due to improvements in public health, nutrition and medicine.
A. span
B. advantage
C. diversity
D. expectation
Câu 4: Take out our contract and say goodbye to costly repair bills.
A. of great value
B. in great effect
C. in great expense
D. at reasonable price
Đáp án:
1. D |
2. B |
3. A |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)