Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Emissions (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Emissions trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Emissions.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Emissions (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ emissions

Emission(s)

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɪˈmɪʃn(z)/

Danh từ

(noun)

Khí thải, sự thải ra

Ví dụ 1: We must take action to cut vehicle emissions.

(Chúng ta phải hành động để cắt giảm lượng khí thải xe cộ.)

Ví dụ 2: The emission of harmful gases from factories affects air quality.

(Sự phát thải khí độc hại từ nhà máy ảnh hưởng đến chất lượng không khí.)

2. Từ đồng nghĩa với emission(s)

a. Từ đồng nghĩa với emission(s)” là:

- discharge /dɪsˈtʃɑːrdʒ/ (sự thải ra)

Ví dụ: Thousands of fish were killed as a result of a discharge of poisonous chemicals from a nearby factory.

(Hàng ngàn con cá đã chết do xả chất độc từ một nhà máy gần đó.)

- ejection /ɪˈdʒekʃn/ (sự thải ra)

Ví dụ: The ejection of trash from the park caused community complaints.

Quảng cáo

(Việc thải rác từ công viên đã gây ra khiếu nại trong cộng đồng.)

- emanation /ˌeməˈneɪʃn/ (sự tỏa ra)

Ví dụ: The street outside was dark except for a hazy emanation of moonlight from behind the clouds.

(Con đường bên ngoài tối om ngoại trừ sự tỏa ra mờ ảo của ánh trăng ẩn sau những đám mây.)

- realease /rɪˈliːs/ (sự giải phóng)

Ví dụ: The chemical reaction releases energy in the form of light.

(Phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng ánh sáng.)

- leak /liːk/ (sự rò rỉ)

Ví dụ: If you suspect a gas leak, phone the emergency number.

(Nếu bạn nghi ngờ rò rỉ gas, hãy gọi số khẩn cấp.)

- extrusion /ɪkˈstruːʒn/ (sự phun trào)

Ví dụ: Volcanic activity resulted in the extrusion of a lava sheet.

(Hoạt động núi lửa dẫn đến sự phun trào của một khối dung nham.)

- transmission /trænzˈmɪʃn/ (sự lây lan)

Ví dụ: The virus's usual transmission route is by sneezing.

Quảng cáo

(Con đường lây truyền thông thường của virus là qua hắt hơi.)

- issuance /ˈɪʃuːəns/ (sự phát hành)

Ví dụ: The board approved Wednesday the issuance of revenue bonds to fund $250 million in capital improvement projects.

(Hội đồng quản trị đã phê duyệt hôm thứ tư về việc phát hành trái phiếu doanh thu để tài trợ 250 triệu USD cho các dự án cải thiện vốn.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: Computers are recent accomplishments in our time.

A. minuses

B. releases

C. achievements

D. drawbacks

Câu 2: Biogas can be utilized for electricity production, cooking, space heating, water heating and process heating.

Quảng cáo

A. generation

B. distribution

C. degree

D. discharge

Câu 3: The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed.

A. played

B. excluded

C. saved

D. transmitted

Câu 4: Advanced students need to be aware of the importance of collocation.

A. of high position

B. of great diversity

C. of great progress

D. of high level

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên