Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Employment (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Employment trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Employment.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Employment (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ employment
Employment |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɪmˈplɔɪmənt/ |
Danh từ (noun) |
Việc làm, hành động thuê người làm. |
Ví dụ 1: After leaving Pearson, it took Friedman months to find new employment.
(Sau khi rời Pearson, Friedman phải mất nhiều tháng mới tìm được việc làm mới.)
Ví dụ 2: The company's employment practices have been widely criticized.
(Hoạt động tuyển dụng của công ty đã bị chỉ trích rộng rãi.)
2. Từ đồng nghĩa với employment
a. Từ đồng nghĩa với employment” là:
- work /wɜːrk/ (việc làm)
Ví dụ: It’s very difficult to find work at the moment.
(Hiện tại rất khó tìm được việc làm.)
- career /kəˈrɪr/ (nghề nghiệp)
Ví dụ: He had a very distinguished career in the Foreign Office.
(Ông đã có một sự nghiệp rất nổi bật ở Bộ Ngoại giao.)
- profession /prəˈfeʃn/ (nghề nghiệp)
Ví dụ: I also needed a breather from the burden of a demanding profession.
(Tôi cũng cần xả hơi khỏi gánh nặng của một nghề nghiệp đòi hỏi khắt khe.)
- occupation /ˌɑːkjuˈpeɪʃn/ (nghề nghiệp)
Ví dụ: Please state your name, age, and occupation.
(Vui lòng cho biết tên, tuổi và nghề nghiệp của bạn.)
- trade /treɪd/ (nghề nghiệp)
Ví dụ: Carpentry is a highly skilled trade.
(Nghề mộc là một nghề đòi hỏi tay nghề cao.)
- job /dʒɑːb/ (công việc)
Ví dụ: Don't be late again if you want to keep your job.
(Đừng đến muộn nữa nếu bạn muốn tiếp tục công việc của mình.)
- business /ˈbɪznəs/ (việc kinh doanh)
Ví dụ: She works in the software business.
(Cô ấy làm việc trong lĩnh vực kinh doanh phần mềm.)
- hire /ˈhaɪər/ (việc thuê ai làm việc)
Ví dụ: She's our latest hire.
(Cô ấy là người được thuê mới nhất của chúng tôi.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: In many countries, people who are jobless get unemployment benefit.
A. work
B. occupied
C. hired
D. unemployed
Câu 2: His physical condition was not an impediment to his career as a violinist.
A. setback
B. benefit
C. advantage
D. cause
Câu 3: He has sold his house and has no job and so now he has next to nothing.
A. he has a few things
B. he has almost no money
C. he has nothing at all
D. he is unemployed
Câu 4: Although the hours are longer, John earns more in his new job.
A. makes out
B. takes up
C. brings in
D. gets on
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. B |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)