Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Efficiently (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Efficiently trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Efficiently.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Efficiently (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ efficiently

Efficiently

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɪˈfɪʃntli/

Trạng từ

(adverb)

Một cách năng suất

Ví dụ: She efficiently organized the charity event, saving resources.

(Cô ấy tổ chức sự kiện từ thiện một cách hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên.)

2. Từ đồng nghĩa với efficiently

a. Từ đồng nghĩa với efficiently” là:

- well /wel/ (một cách tốt đẹp)

Ví dụ: His campaign was not going well.

(Chiến dịch của ông ấy không diễn ra tốt đẹp.)

- productively /prəˈdʌktɪvli/ (một cách hiệu quả)

Ví dụ: Their working system is based on the belief that people work more productively in a team.

(Hệ thống làm việc của họ dựa trên niềm tin rằng mọi người làm việc hiệu quả hơn trong nhóm.)

Quảng cáo

- thoroughly /ˈθɜːrəli/ (một cách tỉ mỉ)

Ví dụ: The team thoroughly analyzed the data from the social experiment.

(Nhóm đã phân tích kỹ lưỡng dữ liệu từ thí nghiệm xã hội.)

-  efficaciously /ˌefəˈkeɪʃəsli/ (một cách hiệu nghiệm)

Ví dụ: These medications efficaciously treat psychosis.

(Những loại thuốc này điều trị rối loạn tâm thần một cách hiệu quả.)

- usefully /ˈjuːsfəli/ (một cách hữu ích)

Ví dụ: Using social media platforms usefully enhances community engagement and awareness.

(Sử dụng các nền tảng truyền thông xã hội một cách có thì ích nâng cao sự tham gia và nhận thức của cộng đồng.)

- effectively /ɪˈfektɪvli/ (một cách hiệu quả)

Ví dụ: The new policies effectively reduced poverty rates in the community.

(Các chính sách mới hiệu quả giảm tỷ lệ nghèo đói trong cộng đồng.)

 - helpfully /ˈhelpfəli/ (một cách có ích)

Ví dụ: The gadget helpfully points out what you are doing wrong.

Quảng cáo

(Thiết bị này sẽ chỉ ra một cách hữu ích những gì bạn đang làm sai.)

- fruitfully /ˈfruːtfəli/ (một cách hiệu quả)

Ví dụ: This approach to history could fruitfully be applied to any country in the world.

(Cách tiếp cận tới lịch sử này có thể được áp dụng một cách hiệu quả cho bất kỳ quốc gia nào trên thế giới.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: John has a thorough knowledge of the history of arts.

A. wonderful

B. complete

C. useless

D. practical

Quảng cáo

Câu 2: I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith!

A. dramatically

B. considerably

C. usefully

D. thoroughly

Câu 3: He was one of the most outstanding performers at the live show last night.

A. important

B. impressive

C. fruitful

D. easy-looking

Câu 4: We want to hire qualified people who can make our IT system work efficaciously.

A. considerably

B. currently

C. slowly

D. effectively

Đáp án:

1. B

2. D

3. B

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên