Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Effective (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Effective trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Effective.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Effective (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ effective
Effective |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ɪˈfektɪv/ |
Danh từ (noun) |
Có hiệu quả/ ảnh hưởng, có hiệu lực |
Ví dụ 1: These new teaching methods have proved very effective.
(Những phương pháp giảng dạy mới này tỏ ra rất hiệu quả.)
Ví dụ 2: The new law becomes effective next week.
(Luật mới sẽ có hiệu lực vào tuần tới.)
2. Từ đồng nghĩa với effective
a. Từ đồng nghĩa với effective” là:
- successful /səkˈsesfl/ (có kết quả)
Ví dụ: This is one of the most successful advertising campaigns in recent history.
(Đây là một trong những chiến dịch quảng cáo thành công nhất trong lịch sử gần đây.)
- productive /prəˈdʌktɪv/ (hiệu quả)
Ví dụ: My time spent in the library was very productive.
(Thời gian tôi dành ở thư viện rất hiệu quả.)
- efficacious /ˌefɪˈkeɪʃəs/ (hữu hiệu)
Ví dụ: They hope the new drug will prove especially efficacious in the relief of pain.
(Họ hy vọng loại thuốc mới này sẽ tỏ ra đặc biệt hiệu quả trong việc giảm đau.)
- fruitful /ˈfruːtfl/ (có kết quả)
Ví dụ: Sometimes the questionnaires had remarkably fruitful results.
(Đôi khi các bảng câu hỏi có kết quả rất hiệu quả.)
- useful /ˈjuːsfl/ (hữu ích)
Ví dụ: These drugs are useful in the treatment of many forms of cancer.
(Những loại thuốc này rất hữu ích trong việc điều trị nhiều loại ung thư.)
- efficient /ɪˈfɪʃnt/ (hiệu suất cao)
Ví dụ: Modern water boilers are highly efficient in fuel use.
(Nồi hơi nước hiện đại có hiệu quả sử dụng nhiên liệu cao.)
- helpful /ˈhelpfl/ (có ích)
Ví dụ: This information would be extremely helpful for teenagers.
(Thông tin này sẽ cực kỳ hữu ích cho thanh thiếu niên.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Tom's acting is very important for the success of the movie.
A. effective
B. essential
C. beneficial
D. good
Câu 2: The format allowed me to offer constructive criticism and ensure that their conversations remained on track during the project.
A. positive
B. negative
C. useful
D. meaningful
Câu 3: Bacteria can be both detrimental and helpful to humans, depending on the specific type
and effect.
A. harmful
B. prevented
C. useless
D. effective
Câu 4: Mary was promoted to manager of the shop, as she was the most able and efficient worker for the job.
A. competent
B. trustworthy
C. reliable
D. experienced
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. D |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)