Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Personal (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Personal trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Personal.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Personal (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “personal”
Personal |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈpɜː.sən.əl/ |
tính từ (adj) |
cá nhân, thuộc về cá nhân |
Ví dụ 1: This is my personal opinion.
(Đây là ý kiến cá nhân của tôi.)
Ví dụ 2: She shared some personal details about her life.
(Cô ấy chia sẻ một vài thông tin cá nhân về cuộc sống của mình.)
2. Từ trái nghĩa với “personal”
Từ trái nghĩa với “personal”là:
- Public /ˈpʌb.lɪk/ (công cộng, chung)
Ví dụ: This is a public park.
(Đây là công viên công cộng.)
- Impersonal /ɪmˈpɜː.sən.əl/ (không mang tính cá nhân, lạnh lùng)
Ví dụ: The email felt cold and impersonal.
(Bức thư điện tử có cảm giác lạnh lùng và không mang tính cá nhân.)
- General /ˈdʒen.ər.əl/ (chung chung)
Ví dụ: This is a general rule.
(Đây là một quy tắc chung.)
- Shared /ʃeəd/ (được chia sẻ, chung)
Ví dụ: We use a shared workspace.
(Chúng tôi sử dụng một không gian làm việc chung.)
- Collective /kəˈlek.tɪv/ (tập thể, chung)
Ví dụ: It was a collective decision.
(Đó là một quyết định của tập thể.)
- Common /ˈkɒm.ən/ (phổ biến, chung)
Ví dụ: This is a common problem.
(Đây là một vấn đề phổ biến.)
- Universal /ˌjuː.nɪˈvɜː.səl/ (phổ quát, toàn cầu)
Ví dụ: Education is a universal right.
(Giáo dục là quyền phổ quát.)
- Communal /kəˈmjuː.nəl/ (chung, cộng đồng)
Ví dụ: They live in a communal house.
(Họ sống trong một ngôi nhà cộng đồng.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She shared her personal experience with us.
A. Private
B. Public
C. Individual
D. Unique
Câu 2: His personal belongings were locked in the room.
A. Collective
B. Special
C. Specific
D. Individual
Câu 3: He gave a personal opinion on the matter.
A. General
B. Unique
C. Impersonal
D. Private
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)