Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pessimistic (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Pessimistic trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pessimistic.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pessimistic (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “pessimistic”
Pessimistic |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/ |
tính từ (adj) |
bi quan |
Ví dụ 1: He has a pessimistic view of the future.
(Anh ấy có cái nhìn bi quan về tương lai.)
Ví dụ 2: She felt pessimistic about her exam results.
(Cô ấy cảm thấy bi quan về kết quả kỳ thi của mình.)
2. Từ trái nghĩa với “pessimistic”
Từ trái nghĩa với “pessimistic”là:
- Optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/ (lạc quan)
Ví dụ: She is always optimistic about her future.
(Cô ấy luôn lạc quan về tương lai của mình.)
- Positive /ˈpɒz.ə.tɪv/ (tích cực)
Ví dụ: He has a positive attitude towards work.
(Anh ấy có thái độ tích cực đối với công việc.)
- Hopeful /ˈhəʊp.fəl/ (đầy hy vọng)
Ví dụ: We are hopeful about the project’s success.
(Chúng tôi đầy hy vọng về thành công của dự án.)
- Confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/ (tự tin, lạc quan)
Ví dụ: She feels confident about her decision.
(Cô ấy cảm thấy tự tin về quyết định của mình.)
- Cheerful /ˈtʃɪə.fəl/ (vui vẻ, phấn khởi)
Ví dụ: He always looks cheerful despite the difficulties.
(Anh ấy luôn trông vui vẻ dù gặp nhiều khó khăn.)
- Upbeat /ʌpˈbiːt/ (lạc quan, vui vẻ)
Ví dụ: The mood at the meeting was upbeat.
(Không khí tại cuộc họp rất lạc quan.)
- Encouraging /ɪnˈkʌr.ɪ.dʒɪŋ/ (đầy khích lệ, lạc quan)
Ví dụ: The initial results are encouraging.
(Những kết quả ban đầu rất khích lệ.)
- Bright /braɪt/ (tươi sáng, lạc quan)
Ví dụ: The future looks bright for the company.
(Tương lai của công ty trông rất tươi sáng.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He has a pessimistic view of the situation.
A. Hopeful
B. Negative
C. Doubtful
D. Worried
Câu 2: She always feels pessimistic about her future.
A. Nervous
B. Gloomy
C. Anxious
D. Positive
Câu 3: They are pessimistic about the economy.
A. Confident
B. Distressed
C. Concerned
D. Fearful
Đáp án:
1. A |
2. D |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)