Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pointless (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Pointless trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pointless.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pointless (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “pointless”
Pointless |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈpɔɪnt.ləs/ |
tính từ (adj) |
vô nghĩa, vô ích |
Ví dụ 1: The meeting was pointless.
(Cuộc họp đó vô nghĩa.)
Ví dụ 2: His efforts seemed pointless.
(Nỗ lực của anh ấy dường như vô ích.)
2. Từ trái nghĩa với “pointless”
Từ trái nghĩa với “pointless”là:
- Meaningful /ˈmiː.nɪŋ.fəl/ (có ý nghĩa)
Ví dụ: She gave me a meaningful gift.
(Cô ấy đã tặng tôi một món quà đầy ý nghĩa.)
- Purposeful /ˈpɜː.pəs.fəl/ (có mục đích)
Ví dụ: His actions were purposeful.
(Hành động của anh ấy có mục đích.)
- Useful /ˈjuːs.fəl/ (hữu ích)
Ví dụ: This tool is very useful.
(Công cụ này rất hữu ích.)
- Valuable /ˈvæl.jə.bəl/ (có giá trị)
Ví dụ: Time is a valuable resource.
(Thời gian là một tài nguyên quý giá.)
- Worthwhile /ˌwɜːθˈwaɪl/ (đáng giá, đáng làm)
Ví dụ: It was a worthwhile experience.
(Đó là một trải nghiệm đáng giá.)
- Significant /sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt/ (quan trọng, có ý nghĩa)
Ví dụ: This discovery is significant.
(Phát hiện này rất quan trọng.)
- Fruitful /ˈfruːt.fəl/ (mang lại kết quả tốt, thành công)
Ví dụ: The discussion was fruitful.
(Cuộc thảo luận đã mang lại kết quả tốt.)
- Effective /ɪˈfek.tɪv/ (hiệu quả)
Ví dụ: This method is very effective.
(Phương pháp này rất hiệu quả.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The discussion was pointless.
A. Useful
B. Worthless
C. Meaningless
D. Unimportant
Câu 2: His efforts seemed pointless.
A. Futile
B. Fruitful
C. Useless
D. Ineffective
Câu 3: It is pointless to continue this argument.
A. Unimportant
B. Significant
C. Effective
D. Meaningful
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)