Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Few (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Few trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Few.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Few (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ few

Few

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/fjuː/

Tính từ (adj)

Đại từ (pro)

một số lượng nhỏ, ít

Ví dụ 1: Few people attended the meeting because of the weather.

(Chỉ có ít người tham dự cuộc họp vì thời tiết xấu.)

Ví dụ 2: There are few apples left in the fridge.

(Chỉ còn vài quả táo trong tủ lạnh.)

2. Từ đồng nghĩa với few

Từ đồng nghĩa với few là:

- Several /ˈsɛvrəl/ (Một vài, vài ba)

Ví dụ: Several students are absent today.

(Vài học sinh vắng mặt hôm nay.)

- Limited /ˈlɪmɪtɪd/ (Hạn chế)

Ví dụ: We have limited tickets for the event.

(Chúng tôi có số lượng vé hạn chế cho sự kiện.)

Quảng cáo

- Insufficient /ˌɪnsəˈfɪʃənt/ (Không đủ)

Ví dụ: The budget for the project was insufficient to cover all the expenses.

(Ngân sách cho dự án là không đủ để chi trả tất cả chi phí.)

- Scant /skænt/ (Ít ỏi, thiếu thốn)

Ví dụ: There was only a scant amount of food left after the party.

(Chỉ còn lại một ít thức ăn sau bữa tiệc.)

- Minor /ˈmaɪnər/ (Nhỏ, không quan trọng)

Ví dụ: He made minor mistakes during the presentation.

(Anh ấy đã mắc phải những lỗi nhỏ trong bài thuyết trình.)

- Sparse /spɑːrs/ (Thưa thớt, rải rác)

Ví dụ: The vegetation in the desert is sparse.

(Thực vật trong sa mạc rất thưa thớt.)

- Tiny /ˈtaɪni/ (Nhỏ xíu)

Ví dụ: There were tiny pieces of paper scattered all over the floor.

(Có những mảnh giấy nhỏ vương vãi khắp sàn nhà.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: Few students passed the exam without studying.

A. several

B. many

C. few

D. all

Câu 2: There are only a few apples left in the basket.

A. several

B. few

C. many

D. limited

Câu 3: There were insufficient resources to complete the project on time.

A. sufficient

Quảng cáo

B. minor

C. limited

D. insufficient

Câu 4: The scant supplies were not enough to feed everyone.

A. sufficient

B. minor

C. ample

D. scant

Đáp án:

1. A

2. D

3. C

4. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên