Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với First of all (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ First of all trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với First of all.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với First of all (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ First of all

First of all

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

 /fɜːrst ʌv ɔːl/

 Cụm từ

trước hết, trước tiên

Ví dụ 1: First of all, I would like to thank you for coming today.

(Trước hết, tôi muốn cảm ơn các bạn đã đến hôm nay.)

Ví dụ 2: First of all, we need to make sure we have enough resources for the project.

(Trước tiên, chúng ta cần đảm bảo có đủ tài nguyên cho dự án.)

2. Từ đồng nghĩa với First of all

Từ đồng nghĩa với First of all là:

- Initially /ɪˈnɪʃəli/ (Lúc đầu, ban đầu)

Ví dụ: Initially, I thought the idea was too risky.

(Ban đầu, tôi nghĩ ý tưởng này quá rủi ro.)

- To begin with (Trước hết, bắt đầu từ)

Ví dụ: To begin with, let’s look at the main objectives of the meeting.

(Trước hết, chúng ta hãy xem xét các mục tiêu chính của cuộc họp.)

Quảng cáo

- At the outset /æt ði ˈaʊt.sɛt/ (Lúc ban đầu)

Ví dụ: At the outset of the project, we set clear goals for the team.

(Lúc bắt đầu dự án, chúng tôi đã đặt ra các mục tiêu rõ ràng cho đội.)

- Primarily /praɪˈmɛrɪli/ (Trước hết)

Ví dụ: Primarily, our focus is on improving customer satisfaction.

(Trước hết, chúng tôi tập trung vào việc nâng cao sự hài lòng của khách hàng.)

- At first /ət fɜːrst/ (Lúc đầu, ban đầu)

Ví dụ: At first, I didn't understand the concept, but now I do.

(Ban đầu, tôi không hiểu khái niệm này, nhưng giờ tôi đã hiểu.)

- In the first place /ɪn ðə fɜːrst pleɪs/ (Trước tiên, ngay từ đầu)

Ví dụ: In the first place, we should focus on improving quality.

(Ngay từ đầu, chúng ta nên tập trung vào việc nâng cao chất lượng.)

- Before anything else /bɪˈfɔːr ˈeniθɪŋ ɛls/ (Trước khi làm gì khác)

Ví dụ: Before anything else, we need to check the data accuracy.

(Trước khi làm bất cứ điều gì khác, chúng ta cần kiểm tra độ chính xác của dữ liệu.)

- To start with /tə stɑːt wɪð/ (Để bắt đầu, trước hết)

Ví dụ: To start with, let's take a look at the project requirements.

(Để bắt đầu, chúng ta hãy xem xét các yêu cầu của dự án.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: First of all, I would like to thank you for your support.

A. Initially

B. Finally

C. Secondly

D. Immediately

Câu 2: First of all, we need to address the safety concerns.

A. At first

B. Ultimately

C. In conclusion

D. Eventually

Câu 3: First of all, let's introduce ourselves before we start the discussion.

A. Finally

Quảng cáo

B. To begin with

C. Secondly

D. Later

Câu 4: First of all, I want to make sure everyone understands the rules.

A. Initially

B. Eventually

C. Last

D. Immediately

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên