Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fluently (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Fluently trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fluently.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fluently (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Fluently
Fluently |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈfluːəntli/ |
Trạng từ (adv) |
lưu loát |
Ví dụ: She speaks English fluently.
(Cô ấy nói tiếng Anh lưu loát.)
2. Từ đồng nghĩa với Fluently
Từ đồng nghĩa với Fluently là:
- Proficiently /prəˈfɪʃəntli/ (Thành thạo)
Ví dụ: He plays the piano proficiently after years of practice.
(Anh ấy chơi piano thành thạo sau nhiều năm luyện tập.)
- Effortlessly /ˈɛfətləsli/ (Không gặp khó khăn, dễ dàng)
Ví dụ: She answered all the questions effortlessly.
(Cô ấy trả lời tất cả các câu hỏi một cách dễ dàng.)
- Articulately /ɑːˈtɪkjʊlətli/ (Một cách rõ ràng, dễ hiểu)
Ví dụ: He expressed his thoughts articulately during the meeting.
(Anh ấy thể hiện suy nghĩ của mình một cách rõ ràng trong cuộc họp.)
- Fluidly /ˈfluːɪdli/ (Trôi chảy, mượt mà)
Ví dụ: The dancers moved fluidly across the stage.
(Các vũ công di chuyển mượt mà trên sân khấu.)
- Clearly /ˈklɪəli/ (Một cách rõ ràng, dễ hiểu)
Ví dụ: She explained the instructions clearly so everyone could follow.
(Cô ấy giải thích các hướng dẫn một cách rõ ràng để mọi người có thể theo dõi.)
- Skilfully /ˈskɪlfəli/ (Một cách khéo léo, tài giỏi)
Ví dụ: The artist painted the portrait skilfully with great attention to detail.
(Nghệ sĩ vẽ bức chân dung một cách tài giỏi với sự chú ý tỉ mỉ đến từng chi tiết.)
- Confidently /ˈkɒnfɪdəntli/ (Một cách tự tin)
Ví dụ: She delivered her speech confidently in front of the large audience.
(Cô ấy thuyết trình một cách tự tin trước đám đông lớn.)
- Smoothly /ˈsmuːðli/ (Một cách trôi chảy, mượt mà)
Ví dụ: The event ran smoothly with no technical difficulties.
(Chương trình diễn ra một cách trôi chảy mà không gặp bất kỳ sự cố kỹ thuật nào.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She speaks French fluently.
A. Poorly
B. Confidently
C. Easily
D. Incorrectly
Câu 2: The speaker explained the concept articulately to the audience.
A. Loudly
B. Unclear
C. Clearly
D. Hesitantly
Câu 3: He solved the problem proficiently without any mistakes.
A. Effortlessly
B. Incorrectly
C. Slowly
D. Confidently
Đáp án:
1. C |
2. C |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)