Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Free time (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Free time trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Free time.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Free time (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Free time
Free time |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈfriː taɪm/ |
Danh từ (n) |
Thời gian rảnh |
Ví dụ: After work, I enjoy spending my free time reading books.
(Sau giờ làm việc, tôi thích dành thời gian rảnh để đọc sách.)
2. Từ đồng nghĩa với Free time
Từ đồng nghĩa với Free time” là:
- Leisure time /ˈleʒər taɪm/ (Thời gian rảnh rỗi)
Ví dụ: I love spending my leisure time in nature.
(Tôi thích dành thời gian rảnh rỗi của mình ở ngoài trời.)
- Spare time /sper taɪm/ (Thời gian dư thừa, thời gian rảnh)
Ví dụ: In my spare time, I like to paint and listen to music.
(Trong thời gian rảnh của mình, tôi thích vẽ tranh và nghe nhạc.)
- Downtime /ˈdaʊnˌtaɪm/ (Thời gian nghỉ ngơi, thời gian không làm việc)
Ví dụ: During my downtime, I try to relax and unwind.
(Trong thời gian nghỉ ngơi, tôi cố gắng thư giãn và giảm stress.)
- Break /breɪk/ (Giờ nghỉ, thời gian nghỉ)
Ví dụ: I take a break from work every afternoon.
(Tôi nghỉ giữa giờ mỗi chiều.)
- Idle time /ˈaɪdl taɪm/ (Thời gian nhàn rỗi)
Ví dụ: During my idle time, I enjoy watching movies.
(Trong thời gian nhàn rỗi, tôi thích xem phim.)
- Time off /taɪm ɒf/ (Ngày nghỉ)
Ví dụ: I took some time off from work to travel.
(Tôi đã nghỉ một thời gian để đi du lịch.)
- Unwinding time /ʌnˈwaɪndɪŋ taɪm/ (Thời gian thư giãn)
Ví dụ: After a long week, I need some unwinding time.
(Sau một tuần dài, tôi cần một thời gian thư giãn.)
- Chill time /ʧɪl taɪm/ (Thời gian thư giãn, nghỉ ngơi)
Ví dụ: I spend my chill time with friends on the weekend.
(Tôi dành thời gian thư giãn với bạn bè vào cuối tuần.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: I like to spend my spare time gardening.
A. Free time
B. Work time
C. Study time
D. Sleep time
Câu 2: He enjoys his downtime by reading books and relaxing.
A. Busy time
B. Time for activities
C. Relaxation time
D. Work hours
Câu 3: During my leisure time, I prefer to go hiking in the mountains.
A. Study hours
B. Free time
C. Work hours
D. Sleeping hours
Câu 4: After a long week at work, I need some time off to recharge.
A. Break time
B. Vacation time
C. Time for work
D. Resting time
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. B |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)