Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gather (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gather trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gather.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gather (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Gather

Gather

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈɡæðər/

Động từ (v)

Thu thập, tụ tập, tập hợp lại

Ví dụ 1: We gathered at the park to celebrate his birthday.

(Chúng tôi tụ tập ở công viên để kỷ niệm sinh nhật của anh ấy.)

Ví dụ 2: We need to gather all the necessary documents before the meeting.

(Chúng ta cần thu thập tất cả các tài liệu cần thiết trước cuộc họp.)

Ví dụ 3: She gathered enough courage to speak in front of the audience.

(Cô ấy đã tập hợp đủ dũng khí để nói trước đám đông.)

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với Gather

a. Từ đồng nghĩa với Gather là:

- Collect /kəˈlɛkt/ (Thu thập, sưu tập)

Ví dụ: She collects coins from different countries.

(Cô ấy sưu tập tiền xu từ các quốc gia khác nhau.)

- Assemble /əˈsɛmbəl/ (Tập hợp, lắp ráp)

Ví dụ: The team assembled in the conference room for the meeting.

Quảng cáo

(Nhóm đã tập hợp trong phòng họp cho cuộc họp.)

- Amass /əˈmæs/ (Tích lũy, gom lại)

Ví dụ: Over the years, he amassed a large collection of books.

(Trong suốt nhiều năm, anh ấy đã tích lũy được một bộ sưu tập sách lớn.)

- Accumulate /əˈkjuːmjʊleɪt/ (Tích lũy, gom góp)

Ví dụ: The company has accumulated a vast amount of data over the years.

(Công ty đã tích lũy được một lượng dữ liệu khổng lồ trong suốt những năm qua.)

b. Từ trái nghĩa với Gather là:

- Disperse /dɪsˈpɜːs/ (Rải rác, phân tán)

Ví dụ: The crowd began to disperse after the concert ended.

(Đám đông bắt đầu phân tán sau khi buổi hòa nhạc kết thúc.)

- Scatter /ˈskætər/ (Rải, vãi)

Ví dụ: The children scattered the leaves all over the yard.

(Lũ trẻ rải lá khắp sân.)

Quảng cáo

- Separate /ˈsɛpəreɪt/ (Tách ra, phân chia)

Ví dụ: The workers separated into smaller groups for the task.

(Những người lao động đã tách thành các nhóm nhỏ để thực hiện nhiệm vụ.)

- Disband /dɪsˈbænd/ (Giải tán, tan rã)

Ví dụ: The committee decided to disband after the project was completed.

(Ủy ban quyết định giải tán sau khi dự án hoàn thành.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: They gathered at the café to discuss the new project.

A. Disbanded

B. Assembled

C. Separated

D. Dispersed

Quảng cáo

Câu 2: The workers will disperse after the event is over.

A. Gather

B. Separate

C. Assemble

D. Collect

Câu 3: He started to collect old stamps as a hobby.

A. Disband

B. Scatter

C. Accumulate

D. Disperse

Câu 4: They scattered the seeds across the field.

A. Gathered

B. Assembled

C. Dispersed

D. Amassed

Đáp án:

1. B

2. B

3. C

4. C

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên