Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Generous (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Generous trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Generous.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Generous (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Generous

Generous

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈdʒɛnərəs/

Tính từ (adj)

hào phóng, rộng lượng, sẵn sàng cho đi mà không tính toán

Ví dụ 1: She made a generous donation to the local animal shelter.

(Cô ấy đã quyên góp một khoản tiền hào phóng cho nơi trú ẩn động vật địa phương.)

Ví dụ 2: It was very generous of her to give her old clothes to charity.

(Thật rộng lượng khi cô ấy tặng những bộ quần áo cũ của mình cho tổ chức từ thiện.)

Ví dụ 3: His generous nature made him loved by everyone in the community.

(Bản tính sẵn sàng cho đi của anh ấy khiến anh ấy được mọi người trong cộng đồng yêu mến.)

Quảng cáo

2. Từ trái nghĩa với Generous

Từ trái nghĩa với Generous” là:

- Stingy /ˈstɪndʒi/ (keo kiệt, bủn xỉn)

Ví dụ: He is so stingy that he never buys anything for himself.

(Anh ta keo kiệt đến mức không bao giờ mua sắm gì cho bản thân.)

- Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ (ích kỷ, chỉ quan tâm đến bản thân)

Ví dụ: It's selfish of him to always think about his own needs and never help others.

(Thật ích kỷ khi anh ấy luôn chỉ nghĩ đến nhu cầu của bản thân và không bao giờ giúp đỡ người khác.)

- Mean /miːn/ (xấu tính, hèn hạ, bủn xỉn)

Ví dụ: She was too mean to give any money to the homeless.

(Cô ấy quá bủn xỉn đến mức không cho bất kỳ đồng tiền nào cho những người vô gia cư.)

- Ungenerous /ʌnˈdʒɛnərəs/ (không hào phóng, keo kiệt)

Ví dụ: His ungenerous attitude made it hard for anyone to like him.

Quảng cáo

(Thái độ không hào phóng của anh ta khiến mọi người khó lòng thích anh ấy.)

- Miserly /ˈmaɪzərli/ (bần tiện, keo kiệt)

Ví dụ: His miserly habits made him very unpopular among his peers.

(Thói quen bần tiện của anh ta khiến anh ấy rất không được ưa chuộng trong số bạn bè.)

- Greedy /ˈɡriːdi/ (Tham lam)

Ví dụ: He is so greedy that he wants to keep all the profits for himself.

(Anh ấy tham lam đến mức muốn giữ tất cả lợi nhuận cho mình.)

- Ungiving /ʌnˈɡɪvɪŋ/ (Không rộng rãi, không hào phóng)

Ví dụ: Her ungiving attitude makes it hard to work with her.

(Thái độ không rộng rãi của cô ấy khiến việc làm việc với cô ấy trở nên khó khăn.)

- Tight-fisted /ˈtaɪt fɪstɪd/ (Bủn xỉn, keo kiệt)

Ví dụ: He's always been tight-fisted when it comes to donating to charity.

(Anh ấy luôn keo kiệt khi phải quyên góp cho từ thiện.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She was stingy and never offered to help her friends.

A. Generous

B. Selfish

C. Giving

D. Caring

Câu 2: His selfish behavior made him a difficult person to work with.

A. Generous

B. Mean

C. Caring

D. Friendly

Câu 3: He is known for his miserly ways of managing money.

A. Generous

B. Compassionate

C. Frugal

D. Wealthy

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên