Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gently (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gently trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gently.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gently (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Gently
Gently |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈdʒentli/ |
Trạng từ (adv) |
Một cách nhẹ nhàng, dịu dàng |
Ví dụ 1: She held the baby gently in her arms.
(Cô ấy bế em bé một cách nhẹ nhàng trong vòng tay.)
Ví dụ 2: The wind blew gently through the open window.
(Gió thổi nhẹ nhàng qua cửa sổ mở.)
2. Từ trái nghĩa với Gently
Từ trái nghĩa với Gently” là:
- Roughly /ˈrʌfli/ (Một cách thô bạo, cục cằn)
Ví dụ: He grabbed her arm roughly and pulled her away.
(Anh ấy nắm lấy tay cô ấy một cách thô bạo và kéo đi.)
- Harshly /ˈhɑːrʃli/ (Một cách khắc nghiệt, thô lỗ)
Ví dụ: The teacher spoke harshly to the students who were late.
(Giáo viên nói chuyện một cách khắc nghiệt với những học sinh đi muộn.)
- Abruptly /əˈbrʌptli/ (Một cách đột ngột, cứng nhắc)
Ví dụ: She ended the conversation abruptly and walked away.
(Cô ấy kết thúc cuộc trò chuyện một cách đột ngột và bỏ đi.)
- Violently /ˈvaɪələntli/ (Một cách dữ dội, bạo lực)
Ví dụ: The door slammed violently in the wind.
(Cánh cửa đóng sầm lại dữ dội trong gió.)
- Aggressively /əˈɡresɪvli/ (Một cách hung hăng, quyết liệt)
Ví dụ: He argued his point aggressively, refusing to listen to others.
(Anh ấy tranh luận một cách hung hăng, không chịu lắng nghe người khác.)
- Brusquely /ˈbrʌskli/ (Một cách cộc cằn, thô lỗ)
Ví dụ: She replied brusquely and walked away.
(Cô ấy trả lời một cách cộc cằn và bỏ đi.)
- Forcefully /ˈfɔːrsfəli/ (Một cách mạnh mẽ, dứt khoát)
Ví dụ: He slammed the door forcefully as he left the room.
(Anh ấy đóng sầm cửa một cách mạnh mẽ khi rời khỏi phòng.)
- Unkindly /ˌʌnˈkaɪndli/ (Một cách không tử tế)
Ví dụ: He spoke unkindly to his friend during the argument.
(Anh ấy nói chuyện không tử tế với bạn trong lúc cãi nhau.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He spoke to the child gently to calm her down.
A. Roughly
B. Kindly
C. Softly
D. Calmly
Câu 2: She placed the vase gently on the table.
A. Carefully
B. Violently
C. Quietly
D. Elegantly
Câu 3: The nurse touched the patient’s arm gently to check his pulse.
A. Harshly
B. Gently
C. Kindly
D. Lovingly
Câu 4: The breeze moved the curtains gently.
A. Abruptly
B. Slowly
C. Calmly
D. Quietly
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)