Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fluctuate (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Fluctuate trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fluctuate.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fluctuate (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Fluctuate

Fluctuate

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈflʌktʃʊeɪt/

Động từ (v)

Dao động

Ví dụ: The temperature can fluctuate between 20 and 30 degrees throughout the day.

(Nhiệt độ có thể dao động từ 20 đến 30 độ trong suốt cả ngày.)

2. Từ đồng nghĩa với Fluctuate

Từ đồng nghĩa với Fluctuate là:

- Vary /ˈvɛəri/ (Thay đổi, biến động)

Ví dụ: The prices of the goods vary depending on the season.

(Giá của hàng hóa thay đổi tùy theo mùa.)

- Alternate /ɔːlˈtɜːnət/ (Thay phiên, xen kẽ)

Ví dụ: The workers alternate between morning and night shifts.

(Những người lao động thay phiên giữa ca sáng và ca tối.)

- Change /tʃeɪndʒ/ (Thay đổi)

Ví dụ: The stock prices change every day based on market trends.

Quảng cáo

(Giá cổ phiếu thay đổi hàng ngày tùy theo xu hướng thị trường.)

- Shift /ʃɪft/ (Chuyển động, thay đổi)

Ví dụ: The wind direction shifts throughout the day.

(Hướng gió thay đổi trong suốt cả ngày.)

- Waver /ˈweɪvə/ (Do dự, dao động)

Ví dụ: His decision seemed to waver between two options.

(Quyết định của anh ấy có vẻ dao động giữa hai lựa chọn.)

- Oscillate /ˈɒsɪleɪt/ (Dao động, thay đổi qua lại)

Ví dụ: The pendulum oscillates back and forth.

(Con con lắc dao động qua lại.)

- Wave /weɪv/ (Dao động, biến động)

Ví dụ: The stock prices tend to wave unpredictably during market crises.

(Giá cổ phiếu có xu hướng dao động không thể đoán trước trong các cuộc khủng hoảng thị trường.)

- Swing /swɪŋ/ (Dao động, thay đổi đột ngột)

Quảng cáo

Ví dụ: The election results swing back and forth as new votes are counted.

(Kết quả bầu cử dao động qua lại khi các lá phiếu mới được đếm.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The prices of food products fluctuate based on the supply and demand.

A. Vary

B. Remain stable

C. Increase

D. Stay constant

Câu 2: The stock market tends to fluctuate dramatically during uncertain times.

A. Change

B. Remain the same

C. Stay consistent

D. Decline

Quảng cáo

Câu 3: The amount of rainfall in the region can fluctuate from year to year.

A. Remain constant

B. Change

C. Decrease

D. Stay the same

Câu 4: His mood tends to wave throughout the day, depending on the situation.

A. Stay the same

B. Change

C. Stabilize

D. Increase

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên