Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Figure (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Figure trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Figure.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Figure (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ figure

Figure

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈfɪɡjər/

Danh từ (n)

con số, hình mẫu cụ thể

Ví dụ 1: The figure on the chart shows an increase in sales.

(Biểu đồ hình dáng cho thấy sự tăng trưởng doanh thu.)

Ví dụ 2: The company’s profits reached a record high, according to the financial figures.

(Lợi nhuận của công ty đạt mức cao kỷ lục theo con số tài chính.)

2. Từ đồng nghĩa với figure

Từ đồng nghĩa với figure là:

- Number /ˈnʌmbər/ (Con số)

Ví dụ: The number of employees in the company has increased.

(Số lượng công nhân trong công ty đã tăng lên.)

- Statistic /stəˈtɪstɪk/ (Số liệu thống kê)

Ví dụ: The statistics show a decline in crime rates.

(Các số liệu thống kê cho thấy sự suy giảm tỷ lệ tội phạm.)

Quảng cáo

- Amount /əˈmaʊnt/ (Số lượng)

Ví dụ: The amount of money raised for charity was impressive.

(Số tiền quyên góp cho từ thiện rất ấn tượng.)

- Shape /ʃeɪp/ (Hình dáng)

Ví dụ: The shape of the cloud resembled an elephant.

(Hình dáng của đám mây giống một con voi.)

- Model /ˈmɒdəl/ (Hình mẫu)

Ví dụ: She is a model of success in the business world.

(Cô ấy là một hình mẫu thành công trong giới kinh doanh.)

- Icon /ˈaɪkɒn/ (Biểu tượng)

Ví dụ: He became an icon in the tech industry.

(Anh ấy trở thành một biểu tượng trong ngành công nghệ.)

- Representation /ˌrɛprɪzɛnˈteɪʃən/ (Biểu diễn)

Ví dụ: The painting is a representation of a historic event.

(Bức tranh là một biểu diễn của một sự kiện lịch sử.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The figure on the chart indicates a sharp decline in sales.

A. model

B. statistic

C. icon

D. shape

Câu 2: The number of participants in the contest was impressive.

A. number

B. amount

C. figure

D. character

Câu 3: The shape of the building is unique and modern.

A. figure

Quảng cáo

B. model

C. icon

D. shape

Câu 4: She is a great representation of the company’s values.

A. model

B. number

C. character

D. representation

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên