Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Final (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Final trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Final.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Final (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ final
Final |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈfaɪnəl/ |
Tính từ (adj) |
cuối cùng, chấm dứt |
Ví dụ 1: The final decision will be made by the board of directors.
(Quyết định cuối cùng sẽ được đưa ra bởi ban giám đốc.)
Ví dụ 2: We are approaching the final phase of the project.
(Chúng ta đang tiến gần đến giai đoạn cuối cùng của dự án.)
2. Từ đồng nghĩa với final
Từ đồng nghĩa với final là:
- Last /læst/ (Cuối cùng, sau cùng)
Ví dụ: The last train leaves at midnight.
(Chuyến tàu cuối cùng rời đi lúc nửa đêm.)
- Finalized /ˈfaɪnəlaɪzd/ (Hoàn tất, kết thúc)
Ví dụ: The contract was finalized yesterday.
(Hợp đồng đã được hoàn tất vào ngày hôm qua.)
- Ultimate /ˈʌltəmət/ (Cuối cùng, tối hậu)
Ví dụ: The ultimate goal is to provide better customer service.
(Mục tiêu cuối cùng là cung cấp dịch vụ khách hàng tốt hơn.)
- Conclusive /kənˈkluːsɪv/ (Quyết định, dứt khoát)
Ví dụ: The evidence presented was conclusive and left no doubt.
(Bằng chứng được đưa ra là dứt khoát và không để lại nghi ngờ.)
- Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (Quyết định, mang tính quyết định)
Ví dụ: The decisive match determined who would be the champion.
(Trận đấu quyết định đã xác định ai sẽ là nhà vô địch.)
- Terminal /ˈtɜːmɪnəl/ (Cuối cùng, chấm dứt)
Ví dụ: He was diagnosed with a terminal illness.
(Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tận cùng.)
- Irreversible /ˌɪrɪˈvɜːrsəbl/ (Không thể thay đổi, không thể đảo ngược)
Ví dụ: The damage was irreversible after the fire.
(Thiệt hại là không thể thay đổi sau vụ cháy.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The meeting has not reached the final conclusion yet.
A. preliminary
B. last
C. ultimate
D. concluding
Câu 2: We are still in the final stages of the project, so it’s not over yet.
A. initial
B. concluding
C. ultimate
D. terminal
Câu 3: Instead of focusing on the final result, we should work on the process.
A. first
B. concluding
C. completed
D. ultimate
Câu 4: The teacher gave us a draft, not the final version of the document.
A. temporary
B. last
C. ultimate
D. conclusive
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. A |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)