Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Attract (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Attract trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Attract.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Attract (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ attract
Attract |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/əˈtrækt/ |
Động từ (v) |
thu hút |
Ví dụ: The new city is expected to attract investment worth £45 billion.
(Thành phố mới dự kiến sẽ thu hút đầu tư trị giá 45 tỷ bảng Anh.)
2. Từ đồng nghĩa với attract
- Draw /drɔː/ (thu hút)
Ví dụ: The festival draws thousands of visitors every year.
(Lễ hội thu hút hàng ngàn du khách mỗi năm.)
- Lure /lʊə(r)/ (dụ dỗ)
Ví dụ: The advertisement lured customers with special offers.
(Quảng cáo đã dụ dỗ khách hàng bằng các ưu đãi đặc biệt.)
- Entice /ɪnˈtaɪs/ (lôi kéo)
Ví dụ: The smell of fresh bread enticed people into the bakery.
(Mùi bánh mì tươi lôi kéo mọi người vào tiệm bánh.)
- Appeal to /əˈpiːl tu/ (hấp dẫn)
Ví dụ: The idea of traveling appeals to many people.
(Ý tưởng du lịch hấp dẫn nhiều người.)
- Captivate /ˈkæptɪveɪt/ (mê hoặc)
Ví dụ: The story captivated the audience.
(Câu chuyện mê hoặc khán giả.)
- Fascinate /ˈfæsɪneɪt/ (làm mê mẩn)
Ví dụ: The museum’s exhibits fascinated the children.
(Các triển lãm của bảo tàng làm bọn trẻ mê mẩn.)
- Allure /əˈlʊə(r)/ (lôi cuốn)
Ví dụ: The allure of the mountains attracts many hikers.
(Sự lôi cuốn của núi non thu hút nhiều người đi bộ đường dài.)
- Magnetize /ˈmæɡnətaɪz/ (hút như nam châm)
Ví dụ: The new shopping mall magnetized shoppers from all over the city.
(Trung tâm mua sắm mới hút khách hàng từ khắp thành phố như nam châm.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The festival draws thousands of visitors every year.
A. Repels
B. Attracts
C. Ignores
D. Avoids
Câu 2: The advertisement lured customers with special offers.
A. Enticed
B. Repelled
C. Ignored
D. Avoided
Câu 3: The story captivated the audience.
A. Fascinated
B. Repelled
C. Ignored
D. Avoided
Câu 4: The new shopping mall magnetized shoppers from all over the city.
A. Allured
B. Repelled
C. Ignored
D. Avoided
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)