Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Aware (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Aware trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Aware.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Aware (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ aware

Aware

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/əˈweə(r)/

Tính từ (adj)

biết, có ý thức

Ví dụ 1: As far as I'm aware, nobody has done anything about it.

(Theo như tôi biết thì chưa có ai làm gì về việc đó cả.)

Ví dụ 2: Young people are very environmentally aware.

(Giới trẻ có ý thức rất cao về môi trường.)

2. Từ đồng nghĩa với aware

- Conscious /ˈkɒnʃəs/ (có ý thức)

Ví dụ: She was conscious of the risks involved.

(Cô ấy có ý thức về những rủi ro liên quan.)

- Informed /ɪnˈfɔːmd/ (được thông tin)

Ví dụ: He was well informed about the latest developments.

Quảng cáo

(Anh ấy được thông tin đầy đủ về những phát triển mới nhất.)

- Knowledgeable /ˈnɒlɪdʒəbl/ (hiểu biết)

Ví dụ: She is knowledgeable about environmental issues.

(Cô ấy hiểu biết về các vấn đề môi trường.)

- Cognizant /ˈkɒɡnɪzənt/ (nhận thức)

Ví dụ: The company is cognizant of its responsibilities.

(Công ty nhận thức được trách nhiệm của mình.)

- Mindful /ˈmaɪndfl/ (lưu tâm)

Ví dụ: He was mindful of the need to stay calm.

(Anh ấy lưu tâm đến việc cần giữ bình tĩnh.)

- Alert /əˈlɜːt/ (nhận biết)

Ví dụ: The teacher was alert to the students’ needs.

(Giáo viên nhận biết nhu cầu của học sinh.)

- Attentive /əˈtentɪv/ (chú ý)

Ví dụ: She was attentive to every detail of the project.

(Cô ấy chú ý đến từng chi tiết của dự án.)

Quảng cáo

- Sensible /ˈsensəbl/ (nhạy cảm)

Ví dụ: He was sensible of the changes in the market.

(Anh ấy nhạy cảm với những thay đổi trên thị trường.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She was conscious of the risks involved.

A. Informed

B. Unaware

C. Ignorant

D. Oblivious

Câu 2: He was well informed about the latest developments.

A. Unaware

B. Knowledgeable

C. Ignorant

Quảng cáo

D. Oblivious

Câu 3: The company is cognizant of its responsibilities.

A. Unconscious

B. Mindful

C. Ignorant

D. Oblivious

Câu 4: She was attentive to every detail of the project.

A. Unaware

B. Oblivious

C. Ignorant

D. Alert

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên